Đồng CuAl10Fe1 là gì? So sánh Đồng CuAl10Fe1 và Đồng CuAl8Fe3

Đồng CuAl10Fe1 là gì? So sánh Đồng CuAl10Fe1 và Đồng CuAl8Fe3

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength, Rp0.2) ≥ 180 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 420 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation, A) ≥ 5 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 130 — 170
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần Chức năng
Nhôm (Al) 9.0 – 10.0% Tăng độ bền, chống ăn mòn
Đồng (Cu) Phần còn lại Nền chính của hợp kim, dẫn điện tốt
Sắt (Fe) 0.5 – 1.5% Tăng độ cứng, tăng khả năng chịu tải
Mangan (Mn) ≤ 0.5% Tăng cường chống mài mòn
Niken (Ni) ≤ 1.0% Cải thiện tính ổn định hóa học
Chì (Pb) ≤ 0.02% Tăng khả năng gia công
Silic (Si) ≤ 0.2% Ổn định cấu trúc hợp kim
Thiếc (Sn) ≤ 0.1% Tăng khả năng chống ăn mòn
Kẽm (Zn) ≤ 0.5% Cải thiện tính đúc

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuAl10Fe1hợp kim đồng-nhôm đặc biệt (Copper-aluminium alloys), với hàm lượng nhôm từ 9.0 – 10.0%sắt từ 0.5 – 1.5%, mang lại độ bền kéo cao (≥ 420 MPa) và khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính cơ học mạnh mẽ và chống ăn mòn cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuAl10Fe1 so với Đồng CuAl8Fe3:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền kéo cao hơn (≥ 420 MPa) so với CuAl8Fe3 (390 — 490 MPa). Độ dẻo thấp hơn (≥ 5%) so với CuAl8Fe3 (≥ 10%).
Độ cứng cao hơn (130 — 170 HB) giúp chống mài mòn hiệu quả hơn. Gia công khó hơn do độ cứng cao.
Khả năng chịu tải tốt hơn nhờ vào hàm lượng sắt cao hơn. Khả năng chống ăn mòn nhẹ hơn so với CuAl8Fe3.
Khả năng chống oxi hóa tốt hơn trong môi trường công nghiệp. Dễ bị ăn mòn trong môi trường axit mạnh.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuAl8Fe3 là gi? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chế tạo: Đồng CuAl10Fe1 được sử dụng để sản xuất các chi tiết có yêu cầu độ bền cao như bánh răng, trục dẫn động, và vòng bi.
  • Ngành điện công nghiệp: Dùng trong các thiết bị điện tử, dây dẫn điện, vì có khả năng dẫn điện ổn định và độ cứng cao.
  • Ngành hàng hải: Dùng làm vỏ tàu, cánh quạt, vì có khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn trong môi trường biển.
  • Ngành xây dựng: Sử dụng trong các công trình đòi hỏi độ bền cơ học và chống mài mòn như các bộ phận máy móc công nghiệp.

5. Tải bảng giá Đồng CuAl10Fe1 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuAl10Fe1 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn35Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn35Pb2 và Đồng CuZn36Pb1.5

    Đồng CuZn35Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn35Pb2 và Đồng CuZn36Pb1.5 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW720R là gì? So sánh Đồng CW720R và Đồng CW723R

    Đồng CW720R là gì? So sánh Đồng CW720R và Đồng CW723R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW713R là gì? So sánh Đồng CW713R và Đồng CW714R

    Đồng CW713R là gì? So sánh Đồng CW713R và Đồng CW714R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW606N là gì? So sánh Đồng CW606N và Đồng CW607N

    Đồng CW606N là gì? So sánh Đồng CW606N và Đồng CW607N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW601N là gì? So sánh Đồng CW601N và Đồng CW602N

    Đồng CW601N là gì? So sánh Đồng CW601N và Đồng CW602N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuFe2P là gì? So sánh Đồng CuFe2P và Đồng CuPb1P

    Đồng CuFe2P là gì? So sánh Đồng CuFe2P và Đồng CuPb1P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C61800 là gì? So sánh Đồng C61800 và Đồng C63000

    Đồng C61800 là gì? So sánh Đồng C61800 và Đồng C63000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000

    Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo