Đồng Cu-ETP là gì? So sánh Đồng Cu-ETP và Đồng Cu-DHP

Đồng Cu-ETP là gì? So sánh Đồng Cu-ETP và Đồng Cu-DHP

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Properties) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa (17 x 10⁶ psi)
Độ giãn dài khi đứt (Elongation) 15%
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Mô đun trượt (Shear Modulus) 43 GPa (6.3 x 10⁶ psi)
Độ bền kéo (UTS – Ultimate Tensile Strength) 220 MPa (32 x 10³ psi)
Giới hạn chảy (Yield Strength) 130 MPa (19 x 10³ psi)

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%)  Chức năng
Đồng (Cu) 99.9 – 100 Thành phần chính, dẫn điện và dẫn nhiệt cực cao
Oxy (O) 0 – 0.040 Tạo thành oxit đồng, ảnh hưởng đến khả năng hàn
Bạc (Ag) 0 – 0.015 Tăng nhiệt độ tái kết tinh, nâng cao tính bền ở nhiệt độ cao
Chì (Pb) 0 – 0.0050 Giảm ma sát, nhưng ít được dùng do độc tính
Bismuth (Bi) 0 – 0.00050 Cải thiện khả năng gia công, thay thế chì không độc

3. Đặc tính nổi bật

Đồng Cu-ETP (Electrolytic Tough Pitch Copper) là loại đồng đỏ tinh khiết có độ dẫn điện lên đến 100% IACS, được sản xuất bằng phương pháp điện phân tinh luyện, đảm bảo độ tinh khiết cực cao. Do đó, Đồng Cu-ETP rất lý tưởng cho các ứng dụng truyền tải điện năng, đặc biệt trong môi trường công nghiệp.

Nhờ có hàm lượng đồng ≥ 99.9%, kết hợp với lượng oxy thấp, Cu-ETP duy trì độ dẫn điện tối ưu nhưng lại dễ bị ảnh hưởng khi hàn hoặc thiêu kết, do sự tạo thành bọt khí oxit. Điều này là nhược điểm khi so sánh với Đồng Cu-DHP, loại đã khử oxy hoàn toàn bằng photpho.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng Cu-ETP so với Đồng Cu-DHP:

Ưu điểm Nhược điểm
Dẫn điện và dẫn nhiệt cực cao – đạt tới 100% IACS Khả năng hàn kém hơn Cu-DHP – do tồn tại oxy nội tại
Giá thành thấp hơn Cu-DHP Không phù hợp cho môi trường có yêu cầu hàn cao
Tính khả dụng cao – phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp Dễ bị oxy hóa trong môi trường nhiệt độ cao
Tính ổn định trong môi trường khô và sạch Không dùng được trong môi trường ẩm ướt hoặc ăn mòn mạnh

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng Cu-DHP là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện – điện tử:
    Đồng Cu-ETP có độ dẫn điện gần như tuyệt đối, lý tưởng cho sản xuất dây điện, cáp điện, busbar (thanh cái), các thành phần mạch điện.
  • Ngành ô tô:
    Dùng làm dây dẫn, mô-tơ điện, thiết bị nối đất nhờ tính dẫn điện và khả năng định hình tốt.
  • Ngành cơ khí chính xác:
    Tạo linh kiện dẫn điện trong thiết bị đo lường, cảm biến và thiết bị công nghiệp nhẹ.
  • Ngành xây dựng:
    Dùng trong hệ thống tiếp địa, chống sét, lắp đặt tủ điện và dây dẫn âm tường.
  • Ngành năng lượng tái tạo:
    Là lựa chọn hàng đầu cho hệ thống điện mặt trời, gió, nhờ độ dẫn điện cao và tuổi thọ bền.

5. Tải bảng giá Đồng Cu-ETP mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng Cu-ETP uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuTeP là gì? So sánh Đồng CuTeP và Đồng CuZr

    Đồng CuTeP là gì? So sánh Đồng CuTeP và Đồng CuZr 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 là gì? So sánh Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 và Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

    Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 là gì? So sánh Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 và Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn35Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn35Pb2 và Đồng CuZn36Pb1.5

    Đồng CuZn35Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn35Pb2 và Đồng CuZn36Pb1.5 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C11000 là gì? So sánh Đồng C11000 và Đồng C11904

    Đồng C11000 là gì? So sánh Đồng C11000 và Đồng C11904 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW621N là gì? So sánh Đồng CW621N và Đồng CW624N

    Đồng CW621N là gì? So sánh Đồng CW621N và Đồng CW624N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C15000 là gì? So sánh Đồng C15000 và Đồng C18150

    Đồng C15000 là gì? So sánh Đồng C15000 và Đồng C18150 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn40Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn40Pb2 và Đồng CuZn40Pb1Al

    Đồng CuZn40Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn40Pb2 và Đồng CuZn40Pb1Al 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C37700 là gì? So sánh Đồng C37700 và Đồng C37800

    Đồng C37700 là gì? So sánh Đồng C37700 và Đồng C37800 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo