Đồng CW114C là gì? So sánh Đồng CW114C và Đồng CW116C

Đồng CW114C là gì? So sánh Đồng CW114C và Đồng CW116C

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) ≥ 180 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 250 MPa
Độ giãn dài (Elongation, A) ≥ 5%
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 80 – 130
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 90 – 140
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 374 W/(m∙°C)
Nhiệt dung riêng (Heat Capacity) 385 J/(kg∙°C)
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.018 – 0.02 Ω∙mm²/m
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Temperature) 1079 °C

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%)  Chức năng
Đồng (Cu) Phần còn lại Kim loại nền, dẫn điện và dẫn nhiệt cực tốt, dễ gia công
Lưu huỳnh (S) 0.2 – 0.7 Cải thiện khả năng gia công trên máy tiện, tăng khả năng cắt gọt
Phốt pho (P) 0.003 – 0.012 Tăng khả năng chống oxy hóa, cải thiện tính hàn và ổn định hóa học
Tạp chất khác ≤ 0.1 Giữ tính ổn định cấu trúc kim loại, không ảnh hưởng lớn đến cơ tính

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW114C là một loại đồng hợp kim có chứa lưu huỳnh và một lượng nhỏ phốt pho, nổi bật với khả năng gia công tuyệt vời, đặc biệt trong các ứng dụng tiện, khoan, và phay tốc độ cao.

Nhờ vào tỷ lệ lưu huỳnh cao (0.2 – 0.7%), CW114C được xem là một trong những loại đồng tốt nhất cho gia công CNC tự động, đồng thời vẫn giữ được độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội. Hàm lượng phốt pho nhỏ giúp hợp kim có độ ổn định hóa học cao hơn, cải thiện khả năng hàn và kháng oxy hóa.

So với Đồng CW116C, CW114C có khả năng gia công vượt trội hơn nhưng độ bền kéo và độ cứng lại thấp hơn một chút.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW114C so với Đồng CW116C:

Ưu điểm Nhược điểm
Gia công tuyệt vời trên máy CNC, tiện, phay nhờ hàm lượng S cao Độ bền kéo và độ cứng thấp hơn Đồng CW116C
Dẫn nhiệt rất cao – lên đến 374 W/(m∙°C) Không phù hợp với các ứng dụng chịu lực cao
Giữ được độ dẫn điện tốt (≤ 0.02 Ω∙mm²/m) Không phù hợp để làm chi tiết chịu mài mòn mạnh
Chi phí vật liệu thấp, dễ tìm kiếm trên thị trường Giới hạn về khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt so với CW116C

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW116C là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí – chế tạo máy CNC: Đồng CW114C là lựa chọn lý tưởng cho trục, vòng đệm, linh kiện tiện tự động, nhờ khả năng gia công cực tốt và không gây mòn dao cụ.
  • Ngành điện – điện tử: Với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, CW114C thường được sử dụng làm cực tiếp điện, tiếp điểm, khung dẫn trong các bảng mạch và hệ thống truyền tải.
  • Ngành hàng tiêu dùng – phụ kiện máy móc: Dùng trong trục nhỏ, ốc vít đồng, khớp nối ren vì dễ chế tạo hàng loạt, bề mặt đẹp và dễ mạ.
  • Ngành hàn và kết nối kim loại: Hàm lượng P thấp giúp CW114C có khả năng chịu oxy hóa tốt hơn khi hàn, phù hợp cho ứng dụng trong các ống nối và bề mặt kết cấu đồng.

5. Tải bảng giá Đồng CW114C mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW114C uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C37000 là gì? So sánh Đồng C37000 và Đồng C37700

    Đồng C37000 là gì? So sánh Đồng C37000 và Đồng C37700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW506L là gì? So sánh Đồng CW506L và Đồng CW507L

    Đồng CW506L là gì? So sánh Đồng CW506L và Đồng CW507L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW504L là gì? So sánh Đồng CW504L và Đồng CW505L

    Đồng CW504L là gì? So sánh Đồng CW504L và Đồng CW505L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW453K là gì? So sánh Đồng CW453K và Đồng CW456K

    Đồng CW453K là gì? So sánh Đồng CW453K và Đồng CW456K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW014A là gì? So sánh Đồng CW014A và Đồng CW016A

    Đồng CW014A là gì? So sánh Đồng CW014A và Đồng CW016A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW602N là gì? So sánh Đồng CW602N và Đồng CW603N

    Đồng CW602N là gì? So sánh Đồng CW602N và Đồng CW603N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW616N là gì? So sánh Đồng CW616N và Đồng CW617N

    Đồng CW616N là gì? So sánh Đồng CW616N và Đồng CW617N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW304G là gì? So sánh Đồng CW304G và Đồng CW305G

    Đồng CW304G là gì? So sánh Đồng CW304G và Đồng CW305G 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo