Đồng CW020A là gì? So sánh Đồng CW020A và Đồng CW021A

Đồng CW020A là gì? So sánh Đồng CW020A và Đồng CW021A

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy (Yield Strength – Rp0.2) 77 – 400 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength – UTS) 230 – 410 MPa
Độ giãn dài (Elongation at Break) 2.6 – 50 %
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Mô đun cắt (Shear Modulus) 43 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 160 – 240 MPa
Độ cứng Rockwell F 57 – 100
Độ cứng Rockwell Superficial 30T 27 – 70

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%)  Chức năng 
Đồng (Cu) 99.95 – 99.999 Cung cấp tính dẫn điện và dẫn nhiệt cực cao, độ tinh khiết gần như tuyệt đối
Phốt pho (P) 0.0010 – 0.0050 Khử oxy, giảm nguy cơ giòn hydro và cải thiện tính ổn định của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW020A là loại đồng tinh khiết không chứa oxy với hàm lượng phốt pho cực thấp, chủ yếu dùng trong các ứng dụng yêu cầu tính dẫn điện tối đa và khả năng hàn vượt trội. Nhờ loại bỏ gần như hoàn toàn oxy khỏi cấu trúc tinh thể, CW020A tránh được hiện tượng giòn hydro – một vấn đề thường gặp khi hàn các loại đồng truyền thống. Ngoài ra, tỷ lệ phốt pho nhỏ đủ để ổn định cấu trúc mà không làm ảnh hưởng đến độ dẫn điện.

CW020A là lựa chọn lý tưởng cho các linh kiện điện tử, linh kiện hàn cao tần, chân kết nối điện, cuộn dây cao thế hoặc các sản phẩm chịu ảnh hưởng bởi nhiệt và môi trường ăn mòn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW020A so với Đồng CW021A:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ tinh khiết cực cao – Cu đạt tới 99.999% Chi phí sản xuất và gia công cao hơn CW021A
Không chứa oxy – chống giòn hydro tuyệt đối khi hàn Không thích hợp cho môi trường yêu cầu tính cơ học cao nếu cần gia công nặng
Tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện và dẫn nhiệt cao nhất Tính chất cơ học không vượt trội trong điều kiện tải trọng lớn
Tỷ lệ phốt pho rất thấp – không làm giảm độ dẫn điện Ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi kiểm soát cao về môi trường gia công và xử lý nhiệt

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW021A là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện tử cao cấp: Đồng CW020A thường được sử dụng trong chân cắm IC, bo mạch RF, đầu nối vi sóng vì tính dẫn điện cao và không bị oxi hóa khi hàn.
  • Ngành sản xuất thiết bị y tế: Tính tinh khiết cực cao và không chứa oxy phù hợp với dụng cụ y tế, thiết bị đo nhạy cảm yêu cầu độ chính xác cao.
  • Ngành hàng không – vũ trụ: Ứng dụng trong thiết bị cảm biến, hệ thống tín hiệu, đầu nối vi điện tử yêu cầu không có sai số nhiệt.
  • Ngành năng lượng tái tạo: Sử dụng trong hệ thống pin mặt trời, máy phát điện sạch, nhờ khả năng truyền dẫn năng lượng tối ưu và ổn định.

5. Tải bảng giá Đồng CW020A mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW020A uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuNi3Si1 là gì? So sánh Đồng CuNi3Si1 và Đồng CuNi9Sn2

    Đồng CuNi3Si1 là gì? So sánh Đồng CuNi3Si1 và Đồng CuNi9Sn2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C73500 là gì? So sánh Đồng C73500 và Đồng C75200

    Đồng C73500 là gì? So sánh Đồng C73500 và Đồng C75200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn20 là gì? So sánh Đồng CuZn20 và Đồng CuZn28

    Đồng CuZn20 là gì? So sánh Đồng CuZn20 và Đồng CuZn28 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW402J là gì? So sánh Đồng CW402J và Đồng CW403J

    Đồng CW402J là gì? So sánh Đồng CW402J và Đồng CW403J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C

    Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C23000 là gì? So sánh Đồng C23000 và Đồng C24000

    Đồng C23000 là gì? So sánh Đồng C23000 và Đồng C24000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW458K là gì? So sánh Đồng CW458K và Đồng CW456K

    Đồng CW458K là gì? So sánh Đồng CW458K và Đồng CW456K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW128C là gì? So sánh Đồng CW128C và Đồng CW127C

    Đồng CW128C là gì? So sánh Đồng CW128C và Đồng CW127C 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo