Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000

Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 100 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.31
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength – UTS) 400 – 500 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 160 – 320 MPa
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 15 – 40 %
Mô đun cắt (Shear Modulus) 40 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 260 – 300 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 59 – 62 Cải thiện độ dẫn điện và tạo nền hợp kim
Kẽm (Zn) 35.5 – 40.1 Tăng độ cứng, độ bền kéo và khả năng định hình
Thiếc (Sn) 0.5 – 1.0 Chống ăn mòn, cải thiện tính chịu lực và ma sát
Chì (Pb) 0.4 – 1.0 Tăng khả năng gia công cơ khí, giúp hợp kim dễ cắt gọt
Sắt (Fe) 0 – 0.1 Tăng độ cứng ở mức nhỏ (không đáng kể)
Tạp chất khác ≤ 0.4 Không ảnh hưởng nhiều đến tính chất hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C48200 còn được biết đến với tên gọi Naval Brass Medium-Leaded, là một loại đồng thau có chứa chì và thiếc, chuyên dùng trong các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường nước mặn hoặc hơi ẩm cao. Thành phần thiếc (Sn) mang lại tính chống ăn mòn ưu việt, trong khi chì (Pb) giúp hợp kim dễ gia công, thích hợp với các chi tiết yêu cầu gia công cơ khí phức tạp. Đặc biệt, độ giãn dài cao giúp C48200 có tính dẻo tốt, dễ tạo hình.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C48200 so với Đồng C67000:

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn trong môi trường biển rất cao Giới hạn bền kéo thấp hơn so với C67000
Độ dẻo và khả năng tạo hình vượt trội nhờ độ giãn dài cao Không phù hợp cho các ứng dụng chịu tải nặng
Gia công cơ khí dễ dàng do có thành phần chì Độ cứng và khả năng chống mài mòn kém hơn C67000
Chi phí vật liệu thấp hơn, phù hợp với ứng dụng phổ thông Không lý tưởng cho các cấu kiện chịu lực hoặc chuyển động cơ học mạnh

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C67000 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành hàng hải và đóng tàu: Đồng C48200 là lựa chọn lý tưởng cho bu lông, trục truyền động, cánh van, nhờ khả năng chống ăn mòn nước biển cực tốt.
  • Ngành chế tạo máy móc nhẹ: Sử dụng làm bạc đạn, ổ trượt, vòng đệm, nơi yêu cầu độ gia công cao và hoạt động trong môi trường ẩm.
  • Ngành sản xuất thiết bị cấp thoát nước: Nhờ tính chống ăn mòn hóa chất nhẹ, C48200 được dùng trong van nước, phụ kiện ống.
  • Ngành điện – điện tử: Áp dụng trong các chi tiết cần tính dẫn điện ổn định và khả năng chế tạo chính xác.

5. Tải bảng giá Đồng C48200 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C48200 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW114C là gì? So sánh Đồng CW114C và Đồng CW116C

    Đồng CW114C là gì? So sánh Đồng CW114C và Đồng CW116C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW120C là gì? So sánh Đồng CW120C và Đồng CW118C

    Đồng CW120C là gì? So sánh Đồng CW120C và Đồng CW118C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C46400 là gì? So sánh Đồng C46400 và Đồng C48200

    Đồng C46400 là gì? So sánh Đồng C46400 và Đồng C48200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C19000 là gì? So sánh Đồng C19000 và Đồng C19400

    Đồng C19000 là gì? So sánh Đồng C19000 và Đồng C19400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW452K là gì? So sánh Đồng CW452K và Đồng CW453K

    Đồng CW452K là gì? So sánh Đồng CW452K và Đồng CW453K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C75700 là gì? So sánh Đồng C75700 và Đồng C76200

    Đồng C75700 là gì? So sánh Đồng C75700 và Đồng C76200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW024A là gì? So sánh Đồng CW024A và Đồng CW022A

    Đồng CW024A là gì? So sánh Đồng CW024A và Đồng CW022A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW614N là gì? So sánh Đồng CW614N và Đồng CW616N

    Đồng CW614N là gì? So sánh Đồng CW614N và Đồng CW616N 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo