Đồng C17200 là gì? So sánh Đồng C17200 và Đồng C17500

Đồng C17200 là gì? So sánh Đồng C17200 và Đồng C17500

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.33
Mô đun cắt (Shear Modulus) 45 GPa
Độ bền kéo giới hạn (UTS) (Tensile Strength) 480 – 1380 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) 160 – 1250 MPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 330 – 780 MPa
Độ dãn dài khi đứt (Elongation at Break) 1.1 – 37%
Độ cứng Rockwell C (Rockwell C Hardness) 23 – 43

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 96.1 – 98 Nền chính, dẫn điện tốt và định hình cấu trúc kim loại
Beryllium (Be) 1.8 – 2.0 Hóa bền kết tủa, nâng cao độ bền và tính đàn hồi
Nickel (Ni) 0.2 – 0.6 Tăng độ cứng và khả năng chịu ăn mòn
Sắt (Fe) 0 – 0.4 Gia tăng độ bền cơ học và ổn định tổ chức hạt
Silic (Si) 0 – 0.2 Cải thiện độ bền nhiệt
Nhôm (Al) 0 – 0.2 Tăng khả năng chống oxy hóa và tăng độ cứng
Tạp chất khác 0 – 0.5 Không ảnh hưởng lớn đến tính chất tổng thể

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C17200 là hợp kim đồng chứa hàm lượng beryllium cao nhất trong các hợp kim đồng phổ biến. Nhờ vào tỷ lệ Be từ 1.8 – 2.0%, vật liệu này đạt được độ bền kéo cực kỳ cao (lên đến 1380 MPa) – tương đương với một số loại thép hợp kim nhưng vẫn giữ được khả năng dẫn điện tốt. Bên cạnh đó, Đồng C17200 có khả năng hóa bền nhiệt rất hiệu quả, phù hợp với nhiều ứng dụng yêu cầu chính xác và chịu tải cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C17200 so với Đồng C17500:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền kéo cực cao (tối đa 1380 MPa) – vượt trội hơn C17500 Chi phí gia công và xử lý nhiệt cao hơn
Độ cứng Rockwell C cao – tốt cho chế tạo khuôn, dụng cụ Tính dẫn điện thấp hơn một chút so với C17500
Hiệu suất ổn định trong môi trường nhiệt độ cao Độ giãn dài thấp hơn ở trạng thái làm cứng
Phù hợp với gia công chính xác và ứng dụng chịu va đập Độc tính cao hơn do hàm lượng Be lớn → yêu cầu bảo hộ nghiêm ngặt

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C17500 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành khuôn mẫu và gia công chính xác: Đồng C17200 được dùng phổ biến trong khuôn ép nhựa, khuôn đột dập, nhờ độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn cực tốt.
  • Ngành hàng không và quân sự: Là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chính xác, bộ truyền, linh kiện chịu va đập, vì vừa nhẹ vừa cứng.
  • Ngành điện và điện tử: Sử dụng trong chân tiếp điểm, relay, công tắc, đầu nối – nơi cần kết hợp giữa độ dẫn điện và độ bền cơ học cao.
  • Ngành ô tô và thiết bị tải nặng: Dùng cho lò xo hiệu năng cao, bánh răng, trục xoay do khả năng chống mỏi và chịu va đập tuyệt vời.

5. Tải bảng giá Đồng C17200 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C17200 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng 2.0065 là gì? So sánh Đồng 2.0065 và Đồng 2.0040

    Đồng 2.0065 là gì? So sánh Đồng 2.0065 và Đồng 2.0040 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW708R là gì? So sánh Đồng CW708R và Đồng CW710R

    Đồng CW708R là gì? So sánh Đồng CW708R và Đồng CW710R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAl10Fe1 là gì? So sánh Đồng CuAl10Fe1 và Đồng CuAl8Fe3

    Đồng CuAl10Fe1 là gì? So sánh Đồng CuAl10Fe1 và Đồng CuAl8Fe3 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW506L là gì? So sánh Đồng CW506L và Đồng CW507L

    Đồng CW506L là gì? So sánh Đồng CW506L và Đồng CW507L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C75200 là gì? So sánh Đồng C75200 và Đồng C75700

    Đồng C75200 là gì? So sánh Đồng C75200 và Đồng C75700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.1580 là gì? So sánh Đồng 2.1580 và Đồng 2.1546

    Đồng 2.1580 là gì? So sánh Đồng 2.1580 và Đồng 2.1546 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.0040 là gì? So sánh Đồng 2.0040 và Đồng 2.0065

    Đồng 2.0040 là gì? So sánh Đồng 2.0040 và Đồng 2.0065 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo