Inox 1Cr17Mo là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 1Cr17Mo là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 1Cr17Mo là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun) nghiêm ngặt – Do Tổng cục Giám sát chất lượng, Kiểm tra và Kiểm dịch (AQSIQ) cùng với Ủy ban Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (SAC) xây dựng và quản lý.

Inox 1Cr17Mo chứa hàm lượng crom cao (16-18%) molypden (0.75-1.25%), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt. Nhờ những đặc tính này, inox 1Cr17Mo thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, sản xuất thiết bị chịu nhiệt và môi trường ăn mòn.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Cr (Crom) 16.00 – 18.00 Tăng khả năng chống ăn mòn, cải thiện độ cứng và độ bền nhiệt.
Mo (Molypden) 0.75 – 1.25 Cải thiện khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường axit.
C (Carbon) ≤ 0.12 Tăng độ cứng nhưng nếu quá cao có thể làm giảm tính dẻo.
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Cải thiện độ dẻo và hỗ trợ quá trình đúc.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Tăng độ bền nhiệt và khả năng chống oxy hóa.
P (Phốt pho) ≤ 0.040 Tăng độ cứng nhưng nếu quá nhiều có thể làm thép giòn.
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Cải thiện tính gia công nhưng làm giảm độ dẻo.

3. Tính chất cơ học

Mác thép Giới hạn chảy / Yield point (MPa) Độ bền kéo / Tensile strength (MPa) Độ giãn dài / Elongation (%) Độ cứng / Brinell hardness (HBW)
Inox 1Cr17Mo 240 450 22 183

4. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn cao: Nhờ hàm lượng crom và molypden, inox 1Cr17Mo có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường hóa chất và nước biển. Khả năng hàn kém: Cần kiểm soát nhiệt độ chặt chẽ khi hàn để tránh nứt nóng.
Tính ổn định nhiệt tốt: Có thể chịu nhiệt độ cao mà không bị oxy hóa mạnh. Độ dẻo thấp: Không phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tính dẻo cao như inox 304.
Khả năng gia công tốt: Dễ gia công bằng phương pháp cắt gọt. Không thích hợp trong môi trường có nhiệt độ quá cao: Không bền bằng inox 310 hoặc các loại thép chịu nhiệt cao hơn.
Chi phí hợp lý: Giá thành thấp hơn so với inox 316 nhưng vẫn đảm bảo khả năng chống ăn mòn tốt. Dễ bị ăn mòn kẽ nứt: Cần xử lý bề mặt và bảo trì thường xuyên để tránh gỉ sét.

5. Ứng dụng

  • Thiết bị hóa chất:
    Được sử dụng để sản xuất bồn chứa hóa chất, van và đường ống nhờ khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa học.

  • Công nghiệp dầu khí:
    Sử dụng trong các bộ phận tiếp xúc với môi trường ăn mòn, như ống dẫn dầu, thiết bị lọc dầu và giàn khoan ngoài khơi.

  • Ngành thực phẩm:
    Dùng trong sản xuất bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn và an toàn với sức khỏe.

  • Thiết bị chịu nhiệt:
    Ứng dụng trong sản xuất bộ trao đổi nhiệt, lò công nghiệp và các thiết bị làm việc ở nhiệt độ cao.

  • Linh kiện ô tô:
    Sử dụng trong hệ thống ống xả và bộ giảm thanh nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt.

6. Kết luận

Inox 1Cr17Mo là loại thép không gỉ ferritic có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, phù hợp với các ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm và thiết bị chịu nhiệt. Tuy nhiên, khả năng hàn kém và độ dẻo thấp là nhược điểm cần lưu ý khi lựa chọn sử dụng trong các môi trường yêu cầu độ linh hoạt cao.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 12Cr18Mn9Ni5N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 12Cr18Mn9Ni5N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4003 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox 1.4003 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Inox BS 403S17 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox BS 403S17 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox S31703 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S31703 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X5CrNiMo18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNiMo18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z6CNT18.11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z6CNT18.11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 17-7 PH là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 17-7 PH là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo