Inox 08X18H10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 08X18H10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 08X18H10 là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn ГОСТ (GOST – Государственный Стандарт, nghĩa là “Tiêu chuẩn Nhà nước”) – Là hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật của Nga và các nước thuộc Liên Xô (Cộng đồng các quốc gia độc lập – SNG/CIS).

Inox 08X18H10 là một trong những loại thép không gỉ phổ biến nhất trên thế giới, với thành phần chính gồm Niken (Ni) và Crom (Cr). Đây là phiên bản nâng cấp của inox 301, có hàm lượng Niken cao hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòngiữ được tính dẻo dai ở nhiều điều kiện môi trường khác nhau.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.08 Tăng độ cứng và độ bền, nhưng nếu quá cao sẽ làm giảm khả năng chống ăn mòn.
Si (Silicon) 1.00 Cải thiện độ bền nhiệt và chống oxy hóa.
Mn (Mangan) 2.00 Tăng độ bền cơ học và khả năng định hình.
P (Phốt pho) 0.045 Tăng độ bền nhưng có thể làm giảm tính dẻo.
S (Lưu huỳnh) 0.03 Cải thiện khả năng gia công cơ khí, nhưng làm giảm khả năng chống ăn mòn.
Ni (Niken) 8.00 – 10.50 Tăng khả năng chống ăn mòn, tăng tính dẻo và độ bền.
Cr (Crom) 18.00 – 20.00 Giúp inox chống gỉ, tạo lớp màng bảo vệ bề mặt.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy / Yield point (N/mm²) Độ bền kéo / Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài / Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
08X18H10 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Nhờ hàm lượng Crom (Cr) và Niken (Ni) cao, có thể chống gỉ trong môi trường ẩm ướt, hóa chất nhẹ và nước biển. Không chịu được môi trường axit mạnh và nước biển lâu dài: Dù có khả năng chống ăn mòn tốt, nhưng trong điều kiện tiếp xúc lâu dài với axit mạnh hoặc nước muối, inox có thể bị ăn mòn cục bộ.
Dễ gia công và hàn: Dễ dàng tạo hình, uốn cong và hàn mà không cần xử lý nhiệt đặc biệt. Dễ bị ăn mòn kẽ nứt khi tiếp xúc với môi trường có clo cao: Trong môi trường có chứa Clo (Cl-), như hồ bơi hoặc hệ thống đường ống, inox có thể bị ăn mòn kẽ nứt.
Tính dẻo và độ bền cao: Chịu lực tốt, ít bị giòn khi nhiệt độ thấp, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng. Không có tính nhiễm từ: Vì thuộc nhóm thép không gỉ Austenitic, không có từ tính, có thể là một nhược điểm trong một số ứng dụng đặc biệt.
Bề mặt sáng bóng, dễ làm sạch: Không bám bẩn, không bị oxy hóa, dễ vệ sinh, rất thích hợp cho ngành thực phẩm và y tế. Giá thành cao hơn so với inox 201 hoặc 430: Do chứa hàm lượng Niken cao, inox 08X18H10 có giá thành đắt hơn so với các loại inox thông dụng khác.

6. Ứng dụng

  • Ngành thực phẩm và y tế:
    Được dùng để sản xuất dụng cụ nhà bếp, bồn chứa thực phẩm, bàn chế biến, thiết bị y tế và dao kéo, vì dễ vệ sinh, không gỉ sét và an toàn với sức khỏe.

  • Công nghiệp hóa chất:
    Với khả năng chống ăn mòn hóa học, inox 08X18H10 được sử dụng trong đường ống, bồn chứa hóa chất và hệ thống xử lý nước thải.

  • Kiến trúc và nội thất:
    Được ứng dụng trong lan can, cầu thang, tay vịn, cửa ra vào, bảng hiệu và trang trí nội thất do có bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao và độ bền tốt.

  • Ngành ô tô và hàng không:
    Dùng để chế tạo hệ thống ống xả, ống dẫn nhiên liệu, vỏ động cơ máy bay nhờ vào độ bền nhiệt khả năng chống oxy hóa cao.

  • Thiết bị dân dụng và gia dụng:
    Được dùng để sản xuất máy giặt, tủ lạnh, nồi cơm điện, vòi nước và bồn rửa chén, nhờ vào tính thẩm mỹ cao, bền bỉ và dễ lau chùi.

  • Xây dựng và công nghiệp đóng tàu:
    Sử dụng trong hệ thống đường ống, lan can tàu biển, kết cấu công trình ngoài trời, nhờ vào khả năng chống gỉ tốt ngay cả khi tiếp xúc với nước mưa và độ ẩm cao.

  • Sản xuất đồ trang sức và phụ kiện cao cấp:
    Được dùng để chế tạo đồng hồ, vòng tay, nhẫn, kính mắt, nhờ vào tính không gỉ, dễ đánh bóng và không gây kích ứng da.

7. Kết luận

Inox 08X18H10 là loại thép không gỉ đa dụng nhất, với khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học tốt, dễ gia công có tính thẩm mỹ cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, xây dựng, nội thất và ô tô. Tuy có giá thành cao hơn một số loại inox khác, nhưng với tuổi thọ dài, dễ bảo trì an toàn với sức khỏe, inox 08X18H10 vẫn là lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S30908 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S30908 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S30415 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S30415 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X6CrAl13 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox X6CrAl13 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr19Ni10N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr19Ni10N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X6Cr13 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox X6Cr13 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Bạn [...]

    Inox 12X18H12B là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 12X18H12B là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS404N1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS404N1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 03X17H14M2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 03X17H14M2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo