Inox 0Cr18Ni16Mo5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 0Cr18Ni16Mo5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 0Cr18Ni16Mo5 là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun) nghiêm ngặt – Do Tổng cục Giám sát chất lượng, Kiểm tra và Kiểm dịch (AQSIQ) cùng với Ủy ban Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (SAC) xây dựng và quản lý.

Inox 0Cr18Ni16Mo5 có hàm lượng Molypden cao, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit mạnh và nước biển. So với inox Inox 317L, loại inox này có hàm lượng Niken cao hơn, giúp cải thiện độ bền, khả năng chống oxy hóa và tính chịu nhiệt. Nhờ những đặc tính ưu việt này, Inox 0Cr18Ni16Mo5 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, hàng hải và sản xuất thiết bị y tế.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.04 Tăng độ cứng, nhưng vẫn giữ được khả năng hàn tốt.
Si (Silicon) 1 Cải thiện khả năng chịu nhiệt, giúp giảm oxy hóa khi gia công ở nhiệt độ cao.
Mn (Mangan) 2 Cải thiện độ bền kéo, giúp inox chịu lực tốt hơn.
P (Phốt pho) 0.035 Tăng cường độ bền, nhưng quá nhiều có thể làm inox giòn.
S (Lưu huỳnh) 0.03 Cải thiện khả năng gia công, nhưng có thể làm giảm tính dẻo.
Ni (Niken) 15 – 17 Tăng khả năng chống ăn mòn, giúp duy trì cấu trúc austenitic bền vững.
Cr (Crom) 16 – 19 Tạo lớp màng oxit bảo vệ, giúp inox chống gỉ sét và oxy hóa.
Mo (Molypden) 4 – 6 Tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt chống ăn mòn kẽ nứt và lỗ rỗ.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy / Yield point (N/mm²) Độ bền kéo / Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài / Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 175 480 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
0Cr18Ni16Mo5 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Chống ăn mòn cực cao: Nhờ hàm lượng Mo, inox có thể chống ăn mòn trong môi trường axit sulfuric, nước biển và dung dịch clo. Giá thành cao: có chi phí cao hơn inox 304 và 316, do chứa hàm lượng Mo và Ni cao.
Không bị ăn mòn liên kết hạt khi hàn: Hàm lượng C thấp giúp hạn chế nguy cơ ăn mòn hạt, giữ cho mối hàn bền vững. Khả năng gia công khó hơn inox 304: Do độ bền cao hơn, inox này cần lực cắt lớn hơn khi gia công.
Độ bền cơ học tốt, chịu lực cao: Giúp inox thích hợp cho hệ thống đường ống, bồn chứa hóa chất. Không thích hợp trong axit nitric đậm đặc: Do chứa hàm lượng Mo cao, inox có thể bị ăn mòn trong axit nitric nồng độ cao.
Ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, dầu khí và hàng hải: Sử dụng cho bồn chứa, hệ thống đường ống và thiết bị ngoài khơi. Trọng lượng lớn hơn inox 304: Do thành phần kim loại nặng cao, làm tăng chi phí vận chuyển và lắp đặt.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Dùng để sản xuất bồn chứa hóa chất, hệ thống ống dẫn axit, bộ trao đổi nhiệt và máy bơm hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn cực tốt trong môi trường axit sulfuric.

  • Ngành dầu khí:
    Ứng dụng trong đường ống dẫn dầu, thiết bị khai thác dầu khí, lò hơi và bộ trao đổi nhiệt, giúp tăng tuổi thọ thiết bị trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

  • Ngành hàng hải:
    Sử dụng để chế tạo hệ thống ống nước biển, chân vịt tàu, van, bơm hàng hải và thiết bị ngoài khơi, nhờ khả năng chống ăn mòn muối biển vượt trội.

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Dùng trong sản xuất bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến sữa, bồn lên men bia và dụng cụ y tế, đảm bảo an toàn thực phẩm và chống nhiễm khuẩn.

  • Xây dựng và kiến trúc:
    Ứng dụng trong công trình ven biển, cầu cảng, lan can, thang máy và bể chứa nước, giúp tăng tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.

7. Kết luận

Inox 0Cr18Ni16Mo5 là một loại thép không gỉ cao cấp, có hàm lượng Mo cao, giúp chống ăn mòn mạnh trong môi trường axit, nước biển dung dịch clo. So với các dòng inox khác, 0Cr18Ni16Mo5 có độ bền cơ học tốt, không bị ăn mòn liên kết hạt khi hàn và có tuổi thọ cao. Mặc dù có giá thành cao và khó gia công hơn inox 304, nhưng với khả năng chống ăn mòn tuyệt đối, inox 0Cr18Ni16Mo5 vẫn là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền và tính kháng ăn mòn vượt trội.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiMo18.16 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNiMo18.16 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X15CrNiSi25-21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X15CrNiSi25-21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S32900 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S32900 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 2Cr13Mn9Ni4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 2Cr13Mn9Ni4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNiN18.10 là gì? Thành phần hóa học, Ưu điểm và Nhược điểm

    Inox X2CrNiN18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4406 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4406 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X10Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X10Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo