Inox 284S16 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 284S16 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 284S16 là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc tiêu chuẩn BS (British Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Vương quốc Anh, được phát triển và quản lý bởi Viện Tiêu chuẩn Anh (BSI – British Standards Institution). Hệ thống này áp dụng cho nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, điện, môi trường, y tế, và quản lý chất lượng.

Inox 284S16 được sử dụng rộng rãi nhờ vào đặc tính chịu ăn mòn tốt, khả năng chịu nhiệt khá, và đặc biệt là giá thành thấp hơn so với các loại inox Austenitic khác như Inox 304. Inox 284S16 được tạo ra bằng cách thay thế một phần Nickel bằng ManganeseNitrogen, giúp giảm chi phí mà vẫn giữ được những tính năng quan trọng của thép không gỉ.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.07 Tăng độ bền, giúp inox duy trì độ cứng và cải thiện khả năng gia công.
Si (Silicon) 1 Tăng khả năng chịu oxi hóa và cải thiện độ cứng cho vật liệu.
Mn (Manganese) 7 – 10 Thay thế Nickel, giúp inox giảm chi phí mà vẫn duy trì khả năng chịu ăn mònchịu nhiệt.
P (Phosphorus) 0.06 Tăng độ cứng, nhưng cần kiểm soát để tránh giảm khả năng chịu ăn mòn.
S (Sulfur) 0.03 Tăng khả năng gia công, nhưng có thể ảnh hưởng đến khả năng chịu ăn mòn nếu vượt quá mức cho phép.
Ni (Nickel) 4 – 6.5 Tăng khả năng chống ăn mòn, giúp inox duy trì độ bền trong môi trường axitkiềm.
Cr (Chromium) 16.5 – 18.5 Tạo lớp bảo vệ oxit, giúp inox chống lại ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
N (Nitrogen) 0.15 – 0.25 Cải thiện tính chất cơ học, làm tăng độ bềnkhả năng chống ăn mòn của inox, đặc biệt trong môi trường có tính oxit hóa.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Bars/Rods 275 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
284S16 207 95 218

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Giá thành thấp: Có giá thành thấp hơn so với các loại inox như Inox 304Inox 316, nhờ vào việc thay thế một phần Nickel bằng Manganese. Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với các loại inox Austenitic khác như Inox 304, đặc biệt trong môi trường axit hoặc hóa chất mạnh.
Khả năng gia công tốt: Có khả năng gia công và chế tạo dễ dàng, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các ngành chế tạo máyxây dựng. Không phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt cao: Inox 284S16 có khả năng chịu nhiệt kém, do đó không nên sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao liên tục.
Khả năng chịu lực tốt: Với tính chất cơ học mạnh mẽ, Inox 284S16 có thể chịu được các tác động lực mà không bị biến dạng quá nhiều, đặc biệt là trong các ứng dụng chịu lực. Khả năng chống mài mòn kém hơn: Trong các ứng dụng yêu cầu chịu mài mòn cao, Inox 284S16 không phải là sự lựa chọn lý tưởng.
Khả năng chống oxi hóa: Có khả năng chống oxi hóa trong điều kiện môi trường thông thường, làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựngchế tạo máy. Khó sử dụng trong môi trường có chloride: Đễ bị ăn mòn stress trong môi trường chloride, điều này làm giảm khả năng sử dụng trong một số ứng dụng.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo máy:
    Được sử dụng trong các thanh trục, động cơ, và bộ phận máy nhờ vào khả năng chịu lựcchịu ăn mòn hợp lý.

  • Ngành xây dựng:
    Được dùng trong các kết cấu thép, vỏ thang máy, và các chi tiết kim loại trong xây dựng nhờ vào khả năng chống oxit hóachịu mài mòn trong môi trường ẩm ướt.

  • Ngành sản xuất thiết bị gia dụng:
    Là một lựa chọn phổ biến cho các dụng cụ nhà bếp, thiết bị gia dụng vì nó có tính chất dễ gia côngchịu ăn mòn tốt.

  • Ngành thực phẩm và chế biến đồ uống:
    Với khả năng chịu ăn mòn trong môi trường có độ ẩm cao, Inox 284S16 được sử dụng trong bộ phận chế biến thực phẩm và các thiết bị chế biến đồ uống.

7. Kết luận

Inox 284S16 là một lựa chọn tốt cho các ứng dụng có yêu cầu về chịu ăn mònchịu lực, nhưng với chi phí thấp hơn so với các loại inox Austenitic như Inox 304. Tuy nhiên, Inox 284S16 không thích hợp cho các môi trường có tính mài mòn cao hoặc yêu cầu khả năng chịu nhiệt lớn.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X11CrNiMnN19-8-6 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X11CrNiMnN19-8-6 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X20Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X20Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4948 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4948 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS430F là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS430F là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Các loại Inox 304 và Ứng Dụng

    Các loại Inox 304 và Ứng Dụng Inox 304 là một trong những loại thép [...]

    Inox X12CrNi18.8 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X12CrNi18.8 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4841 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4841 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 12X18H9T là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 12X18H9T là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo