Inox XM15 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox XM15 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox XM15 là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials) – Tiêu chuẩn quốc tế hàng đầu do Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ xây dựng.

Với thành phần chính bao gồm NickelChromium, Inox XM15 có khả năng chịu nhiệtchịu oxi hóa rất tốt, đặc biệt khi được sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc có tính ăn mòn nhẹ. Nó được ứng dụng rộng rãi trong các ngành cơ khí chế tạo, sản xuất thiết bị điện tử, và chế biến thực phẩm.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.08 Carbon giúp tăng độ bền kéođộ cứng cho inox.
Si (Silicon) 1.5 – 2.5 Silicon cải thiện khả năng chịu nhiệt và hỗ trợ quá trình hàn tốt hơn.
Mn (Manganese) 2 Manganese giúp tăng độ bền kéo, khả năng gia công và chịu mài mòn.
P (Phosphorus) 0.03 Phosphorus hỗ trợ khả năng chịu nhiệt và tăng cường chống ăn mòn trong môi trường nhẹ.
S (Sulfur) 0.03 Sulfur giúp cải thiện khả năng gia công inox dễ dàng hơn.
Ni (Nickel) 17.5 – 18.5 Nickel là thành phần quan trọng giúp duy trì cấu trúc austenitic, cải thiện độ dẻochịu ăn mòn.
Cr (Chromium) 17 – 19 Chromium tạo ra lớp oxit bảo vệ bề mặt inox, làm tăng khả năng chống ăn mònchịu nhiệt.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
XM15 Hot-rolled 207 95 218

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt: Với thành phần ChromiumNickel, inox XM15 có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, khí quyển và các dung dịch nhẹ. Chi phí cao: Do thành phần cao của NickelChromium, inox XM15 có chi phí cao hơn so với các loại inox thông thường khác.
Khả năng gia công tốt: Inox XM15 dễ gia công thành các chi tiết phức tạp nhờ vào độ dẻo cao của inox, phù hợp với các ứng dụng cơ khí chế tạo. Không chịu được nhiệt độ cực cao: Mặc dù inox này có khả năng chịu nhiệt tốt, nhưng không phù hợp với các môi trường có nhiệt độ vượt quá giới hạn chịu đựng của nó.
Độ bền kéo cao: Với độ bền kéo lên tới 520 N/mm², inox XM15 rất phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và khả năng chịu lực. Dễ bị ăn mòn trong môi trường axit mạnh: Inox XM15 không chịu được trong các môi trường có tính ăn mòn mạnh hoặc axit mạnh.
Khả năng chịu mài mòn tốt: Inox XM15 có khả năng chịu mài mòn vượt trội, nhờ vào sự kết hợp của Manganese, Nickel, và Chromium trong thành phần. Hạn chế trong môi trường nhiệt độ cao liên tục: Inox XM15 không thể duy trì độ bền kéo trong môi trường nhiệt độ cao lâu dài.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo cơ khí:
    Inox XM15 được sử dụng trong các chi tiết máy như bulông, vít, và ốc vít cần độ bền kéochịu mài mòn cao.

  • Ngành sản xuất thiết bị điện tử:
    Inox XM15 là vật liệu lý tưởng cho các phụ tùng điện tử như vỏ thiết bị nhờ vào khả năng chịu ăn mònchịu mài mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt.

  • Ngành chế biến thực phẩm:
    Inox XM15 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm như dao cắt, vật liệu chứa thực phẩm, nhờ vào khả năng chịu mài mònchịu ăn mòn trong môi trường ẩm ướt.

  • Ngành công nghiệp dầu khí:
    Inox XM15 được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến dầu khí nhờ vào khả năng chịu nhiệtchịu mài mòn trong các môi trường khắc nghiệt.

7. Kết luận

Inox XM15 là một vật liệu thép không gỉ có tính năng vượt trội về khả năng chịu mài mòn, chịu ăn mòn trong các môi trường nhẹ và khả năng chịu lực cao. Tuy nhiên, với chi phí caokhả năng chịu nhiệt hạn chế, inox này không phải là lựa chọn tối ưu cho các môi trường có nhiệt độ cực cao hoặc môi trường ăn mòn mạnh. Inox XM15 là sự lựa chọn lý tưởng trong các ngành công nghiệp như cơ khí chế tạo, chế biến thực phẩm, và sản xuất thiết bị điện tử.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox AISI 301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox UNS S30500 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S30500 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox UNS S20200 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S20200 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox X18CrN28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X18CrN28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrMnNiN17-7-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrMnNiN17-7-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S30200 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S30200 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 1.4659 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4659 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo