Inox 0Cr18Ni11Nb là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 0Cr18Ni11Nb là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 0Cr18Ni11Nb là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun) nghiêm ngặt – Do Tổng cục Giám sát chất lượng, Kiểm tra và Kiểm dịch (AQSIQ) cùng với Ủy ban Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (SAC) xây dựng và quản lý.

Inox 0Cr18Ni11Nb có thành phần chính là niken (Ni)crôm (Cr), cùng với việc bổ sung Niobium (Nb), giúp vật liệu này ổn định cấu trúc và ngăn ngừa hiện tượng carbide trong quá trình gia công ở nhiệt độ cao. Do đó, Inox 0Cr18Ni11Nb là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bền cao và khả năng chịu nhiệt, như trong ngành hóa chất, năng lượngcông nghiệp nặng.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.08 Tăng độ cứngđộ bền, giúp thép ổn định ở nhiệt độ cao mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn.
Si (Silicon) 1 Cải thiện khả năng chịu nhiệt và khả năng tạo lớp oxit bảo vệ.
Mn (Manganese) 2 Hỗ trợ cải thiện độ dẻokhả năng gia công của vật liệu.
P (Phosphorus) 0.035 Giúp duy trì tính chống ăn mònổn định cấu trúc trong quá trình luyện kim.
S (Sulfur) 0.03 Cải thiện khả năng gia công mà không làm giảm tính chống ăn mòn.
Ni (Nickel) 9 – 13 Cải thiện độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn cục bộ.
Cr (Chromium) 17 – 19 Tăng khả năng chống oxy hóa, tạo lớp màng bảo vệ trên bề mặt.
Nb (Niobium) Nb= min 10*C % Tăng cường tính ổn định cấu trúc, ngăn ngừa hiện tượng carbide trong các môi trường nhiệt độ cao.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
0Cr18Ni11Nb Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chịu nhiệt tuyệt vời: Niobium giúp ổn định cấu trúc và ngăn ngừa hiện tượng carbide trong môi trường nhiệt độ cao. Giá thành cao: Inox 0Cr18Ni11Nb có chi phí cao hơn so với inox thông thường do bổ sung niobium.
Khả năng chống ăn mòn cao: Chịu được trong môi trường có clorua và các axit mạnh. Không chống ăn mòn cục bộ tốt như các loại inox khác như Inox 316 khi tiếp xúc với muối hoặc clorua.
Khả năng hàn tốt: Inox 0Cr18Ni11Nb có thể được hàn mà không cần xử lý nhiệt sau hàn trong hầu hết các trường hợp. Cần có kỹ thuật cao trong gia công: Cần phải có sự kiểm soát chặt chẽ trong gia công để đảm bảo tính năng tối ưu.
Chịu mài mòn tốt: Bề mặt của Inox 0Cr18Ni11Nb có thể duy trì tính đẹpbền vững trong thời gian dài. Không thích hợp cho môi trường có nhiệt độ rất thấp do tính chất vật lý của thép sẽ thay đổi ở nhiệt độ thấp.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Inox 0Cr18Ni11Nb được sử dụng trong các thiết bị nhiệt độ cao, bồn chứa, ống dẫnthiết bị trao đổi nhiệt trong các môi trường acidaxit.

  • Ngành năng lượng:
    Sử dụng trong các ứng dụng nồi hơi, tuabin và các bộ phận của hệ thống nhiệt cần có khả năng chịu nhiệtăn mòn tốt.

  • Ngành hàng không và vũ trụ:
    Inox 0Cr18Ni11Nb có mặt trong các bộ phận như vỏ động cơ, ống xả, bộ trao đổi nhiệt của các hệ thống máy bay, nơi yêu cầu khả năng chịu nhiệtổn định ở nhiệt độ cao.

  • Ngành y tế:
    Được sử dụng trong các thiết bị phẫu thuật, dụng cụ y tếthiết bị chẩn đoán vì tính kháng ăn mònổn định cấu trúc cao.

  • Ngành thực phẩm:
    Làm bồn chứa sữa, máy chế biến thực phẩm, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mònchịu nhiệt.

  • Ngành xây dựng:
    Inox 0Cr18Ni11Nb cũng được ứng dụng trong các hệ thống thoát nướclan can vì khả năng chịu ăn mònchịu mài mòn vượt trội.

7. Kết luận

Inox 0Cr18Ni11Nb là một vật liệu có tính ổn định cấu trúckhả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt, đặc biệt khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. Với Niobium bổ sung, Inox 0Cr18Ni11Nb cung cấp khả năng chịu nhiệt tốt và là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng như ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng, và hàng không. Tuy nhiên, nhược điểm của loại inox này là chi phí caokhó gia công. Cần phải xem xét kỹ các yếu tố kỹ thuật và kinh tế khi lựa chọn Inox 0Cr18Ni11Nb cho các ứng dụng trong môi trường đặc biệt.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 409 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox 409 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Bạn [...]

    Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X6CrNiMoB17-12-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X6CrNiMoB17-12-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 420 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 420 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox X1CrNiMoCu12-5-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X1CrNiMoCu12-5-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrTi21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrTi21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1Cr17Ni7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1Cr17Ni7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo