Inox Z6C13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox Z6C13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox Z6C13 là thép không gỉ dòng Martensitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn NF (Norme Française) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Pháp, được quản lý bởi AFNOR (Association Française de Normalisation – Hiệp hội Tiêu chuẩn hóa Pháp).

Inox Z6C13 có hàm lượng Crom (Cr) từ 11,5 – 13,5%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn. Khác với inox 410 thông thường, Z6C13 có hàm lượng Carbon thấp hơn, giúp giảm nguy cơ hóa bền và tăng độ dẻo.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Cr (Crom) 11,5 – 13,5 Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Mn (Mangan) 0 – 1,0 Cải thiện độ dẻo ở nhiệt độ cao và giúp tăng cường nitơ.
Si (Silic) 0 – 1,0 Giúp tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt.
Ni (Niken) 0 – 0,6 Giúp tăng độ dẻo dai, nhưng hàm lượng thấp để tiết kiệm chi phí.
C (Carbon) 0 – 0,080 Cải thiện độ cứng, nhưng mức thấp giúp tăng khả năng hàn.
P (Phốt pho) 0 – 0,040 Cải thiện tính gia công nhưng có thể làm giòn thép nếu quá cao.
S (Lưu huỳnh) 0 – 0,030 Hỗ trợ gia công nhưng làm giảm khả năng chống ăn mòn.

3. Tính chất cơ học

Mác thép Giới hạn chảy / Yield point (MPa) Độ bền kéo / Tensile strength (MPa) Độ giãn dài / Elongation (%) Độ cứng / Brinelhardness (HBW)
Z6C13 250 480 25 160

4. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt

Nhờ hàm lượng Crom (11,5 – 13,5%), inox Z6C13 có thể chống ăn mòn trong môi trường không quá khắc nghiệt.

Chống ăn mòn kém hơn inox Austenitic

So với inox 304 và 316, inox Z6C13 có khả năng chống ăn mòn kém hơn, đặc biệt là trong môi trường có clorua hoặc axit mạnh.

Độ dẻo cao hơn so với inox 410 tiêu chuẩn

Do hàm lượng Carbon thấp, Z6C13 có độ dẻo và khả năng gia công tốt hơn.

Không thể hóa bền bằng nhiệt luyện

Do hàm lượng Carbon thấp, inox Z6C13 không thể tăng độ cứng bằng phương pháp nhiệt luyện như inox 410 thông thường.

Tính hàn tốt hơn so với inox 410

Inox Z6C13 có khả năng hàn tốt hơn do hàm lượng Carbon thấp, giúp giảm nguy cơ nứt do nhiệt.

Độ cứng và độ bền không cao

So với một số loại inox khác, inox Z6C13 có độ cứng và độ bền kéo thấp hơn, không phù hợp cho ứng dụng yêu cầu chịu tải lớn.

Khả năng chịu nhiệt tốt

Inox Z6C13 có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị oxy hóa hoặc biến dạng.

Không thích hợp trong môi trường ăn mòn cao

Không phù hợp trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp nhiệt:
    Dùng trong hệ thống lò đốt, bộ trao đổi nhiệt và ống xả động cơ nhờ khả năng chịu nhiệt cao và ổn định ở nhiệt độ cao.

  • Ngành công nghiệp ô tô:
    Ứng dụng trong hệ thống ống xả, tấm chắn nhiệt và linh kiện động cơ do chịu nhiệt tốt và chống oxi hóa nhẹ.

  • Ngành công nghiệp dầu khí:
    Sử dụng trong các thiết bị lọc dầu, bồn chứa và đường ống dẫn dầu do khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt trong môi trường dầu khí.

  • Ngành sản xuất thiết bị gia dụng:
    Dùng để chế tạo lò nướng, lò vi sóng và các thiết bị nhiệt khác nhờ độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt.

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Sử dụng trong bồn chứa hóa chất nhẹ và hệ thống đường ống chịu ăn mòn thấp nhờ khả năng chống ăn mòn tốt ở môi trường ít khắc nghiệt.

  • Chế tạo máy móc công nghiệp:
    Dùng làm linh kiện, trục quay và các bộ phận yêu cầu độ bền cao nhưng không cần chống ăn mòn quá mạnh.

6. Kết luận

Inox Z6C13 là một loại thép không gỉ Martensitic có hàm lượng Crom cao, giúp chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Đặc điểm nổi bật của nó là hàm lượng Carbon thấp giúp cải thiện độ dẻo và khả năng hàn, phù hợp trong ngành công nghiệp nhiệt, ô tô, dầu khí và chế tạo máy.

Tuy nhiên, inox Z6C13 không thể hóa bền bằng nhiệt luyện và có khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với inox Austenitic như 304 hoặc 316. Vì vậy, cần cân nhắc trước khi sử dụng trong môi trường ăn mòn mạnh hoặc yêu cầu độ bền cơ học cao.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 410S21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 410S21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4369 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4369 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S40300 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S40300 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S30900 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S30900 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X4CrNiMo16-5-1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X4CrNiMo16-5-1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr23Ni13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr23Ni13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS304N2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS304N2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 329J3L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 329J3L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo