Inox Z15CNM19.08 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox Z15CNM19.08 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox Z15CNM19.08 là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn NF (Norme Française) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Pháp, được quản lý bởi AFNOR (Association Française de Normalisation – Hiệp hội Tiêu chuẩn hóa Pháp).

Inox Z15CNM19.08 có thành phần hóa học tương tự như inox 304, nhưng được cải tiến với một lượng Manganese (Mn) cao hơn và Nickel (Ni) thấp hơn, giúp giảm chi phí nhưng vẫn duy trì các đặc tính cơ bản của inox như chống ăn mòn, độ bền caotính hàn tốt. Loại inox này được ứng dụng trong các ngành công nghiệp không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực kỳ cao, nhưng vẫn cần độ bền cơ học ổn định và khả năng chịu nhiệt tốt.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.15 Giảm khả năng ăn mòntăng khả năng gia công.
Si (Silicon) 1 Tăng cường khả năng chống oxi hóa và cải thiện độ bền.
Mn (Manganese) 7.5 – 10 Tăng cường độ bền kéocải thiện khả năng chống ăn mòn trong các môi trường không quá khắc nghiệt.
P (Phosphorus) 0.06 Cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao.
S (Sulfur) 0.03 Giảm khả năng gia công nhưng không ảnh hưởng lớn đến tính chất cơ học.
Ni (Nickel) 4 – 6 Tăng khả năng chống ăn mònduy trì tính ổn định của cấu trúc Austenitic.
Cr (Chromium) 17 – 19 Cải thiện khả năng chống ăn mòntăng độ bền của thép.
N (Nitrogen) 0.25 Cải thiện độ bền kéo và hỗ trợ tăng cường khả năng chống ăn mòn.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy / Yield point (N/mm²) Độ bền kéo / Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài / Elongation (%)
Bars/Rods 275 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
Z15CNM19.08 207 95 218

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển và trong một số môi trường nhẹ. Chống ăn mòn không mạnh bằng Inox 304, không phù hợp với các môi trường ăn mòn mạnh.
Chi phí thấp so với các loại inox khác như Inox 304 nhờ vào việc sử dụng manganese thay cho nickel. Không chịu được nhiệt độ cao như Inox 304, hạn chế khi sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cực cao.
Khả năng gia công tốt, dễ dàng cắt, uốn và hàn, tiết kiệm thời gian trong sản xuất. Dễ bị oxi hóa trong môi trường có độ ẩm cao nếu không được bảo dưỡng đúng cách.
Độ bền kéo cao, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ cứng và khả năng chịu lực tốt. Độ bền thấp hơn Inox 304 khi phải chịu lực tác động mạnh trong môi trường khắc nghiệt.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo thiết bị gia dụng:
    Được sử dụng rộng rãi trong bàn ăn, kệ bếp, và các thiết bị gia dụng nhờ vào độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

  • Ngành chế tạo máy móc và thiết bị công nghiệp:
    Được dùng trong các bộ phận máy móc, dây chuyền sản xuất và các thiết bị công nghiệp nhẹ yêu cầu khả năng chịu lực tốt nhưng không cần khả năng chống ăn mòn quá mạnh.

  • Ngành thực phẩm:
    Phù hợp với các hệ thống chế biến thực phẩm, bồn chứađường ống dẫn thực phẩm, nhờ vào khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường chế biến thực phẩm thông thường.

  • Ngành xây dựng:
    Được sử dụng trong các hệ thống cửa sổ, thanh gia cố và các chi tiết xây dựng ngoài trời nhờ vào khả năng chịu lực tốtdễ gia công.

  • Ngành giao thông vận tải:
    Là lựa chọn cho các bộ phận ô tô, phụ kiện xe máy và các thiết bị vận tải vì tính bền và khả năng gia công dễ dàng.

7. Kết luận

Inox Z15CNM19.08 là một lựa chọn kinh tế cho nhiều ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là khi yêu cầu về khả năng chống ăn mòn không quá khắt khe. Với tính năng vượt trội trong việc chịu lực, dễ gia công, và chi phí thấp, Inox Z15CNM19.08 là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng trong ngành chế tạo thiết bị gia dụng, công nghiệp nhẹ, và các bộ phận có yêu cầu về độ bền cơ học. Tuy nhiên, với khả năng chống ăn mòn không mạnh bằng Inox 304 khả năng chịu nhiệt hạn chế, vật liệu này không thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu kháng ăn mòn mạnh hoặc làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Đàn Hồi Là Gì?

    Inox Đàn Hồi Là Gì? 1. Giới thiệu Inox đàn hồi, hay còn gọi là [...]

    Inox X7CrNi23.14 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X7CrNi23.14 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 321S20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 321S20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS316N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS316N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 00Cr30Mo2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 00Cr30Mo2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Thép 1.4618 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4618 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 08X18H10T là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 08X18H10T là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo