Inox X12CrMoS17 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox X12CrMoS17 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox X12CrMoS17 là thép không gỉ dòng Ferritic – Martensitic, thuộc tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Đức, được quản lý bởi Viện Tiêu chuẩn Đức (DIN – German Institute for Standardization).

Inox X12CrMoS17 có chứa hàm lượng crom cao (15.5 – 17.5%) giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. Nhờ thành phần molypden (Mo) lưu huỳnh (S), loại inox này có tính gia công tốt hơn so với các thép không gỉ thông thường, đồng thời độ cứng và độ bền cơ học cũng được cải thiện đáng kể.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Cr (Crom) 15.5 – 17.5 Cải thiện khả năng chống ăn mòn, tăng độ bền và độ cứng.
C (Carbon) 0.10 – 0.17 Tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn nhưng cần kiểm soát để tránh giòn.
Mn (Mangan) ≤ 1.50 Tăng độ bền, giúp khử oxy trong quá trình luyện thép.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện tính chất cơ học, tăng độ bền nhiệt.
P (Phốt pho) ≤ 0.045 Tăng độ cứng nhưng có thể làm giòn thép nếu quá nhiều.
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Cải thiện khả năng gia công nhưng có thể làm giảm độ dẻo dai.
Mo (Molypden) 0.20 – 0.30 Tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường hóa chất.

3. Tính chất cơ học

Mác thép Giới hạn chảy / Yield point (MPa) Độ bền kéo / Tensile strength (MPa) Độ giãn dài / Elongation (%) Độ cứng / Brinell hardness (HBW)
X12CrMoS17 ≥ 300 550 – 850 ≥ 12 160 – 235

4. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt: Hàm lượng crom cao giúp inox X12CrMoS17 có thể làm việc trong môi trường ẩm ướt và có hóa chất nhẹ. Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox Austenitic (304, 316): Không thích hợp sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển.
Độ bền cơ học cao: Có khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tính chịu mài mòn. Dễ bị giòn nếu không được xử lý nhiệt đúng cách: Cần tuân thủ quy trình nhiệt luyện để tối ưu hóa tính chất.
Gia công dễ dàng: Nhờ hàm lượng lưu huỳnh, thép có khả năng gia công tốt hơn so với các thép không gỉ thông thường. Giảm độ dẻo dai do có lưu huỳnh (S): Không phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ dẻo cao.
Chịu nhiệt tốt: Có thể sử dụng trong điều kiện nhiệt độ cao mà không bị mất đi tính chất cơ học. Hạn chế về khả năng hàn: Cần phương pháp hàn chuyên biệt để đảm bảo chất lượng mối hàn.

5. Ứng dụng

  • Công nghiệp ô tô và hàng không:
    Sử dụng trong các bộ phận chịu lực cao, như trục khuỷu, bánh răng, hệ thống phanh và trục quay.

  • Dụng cụ cơ khí và thiết bị gia công:
    Được dùng trong sản xuất dao cắt, khuôn dập, lưỡi cưa và các công cụ cần độ cứng và khả năng chịu mài mòn tốt.

  • Hệ thống đường ống và van công nghiệp:
    Dùng trong các hệ thống ống dẫn chịu áp suất và nhiệt độ cao, đặc biệt là trong ngành dầu khí và hóa chất.

  • Sản xuất trục và linh kiện máy móc:
    Được ứng dụng trong chế tạo trục máy, bạc lót và các chi tiết cơ khí quan trọng.

  • Ngành y tế và thực phẩm:
    Dùng trong các thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật và các hệ thống chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn và dễ vệ sinh.

6. Kết luận

Inox X12CrMoS17 là một loại thép không gỉ Ferritic – Martensitic có độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt tốt và dễ gia công, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng, khả năng chịu mài mòn và làm việc trong môi trường công nghiệp. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn không bằng inox Austenitic và cần xử lý nhiệt phù hợp để đạt tính chất tối ưu. Với độ bền cao, khả năng gia công tốt và giá thành hợp lý, inox X12CrMoS17 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp ô tô, hàng không, cơ khí chế tạo và sản xuất dụng cụ cắt gọt.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4845 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4845 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S17400 và Inox 17-4 PH là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S17400 và Inox 17-4 PH là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng [...]

    Inox SUS304N1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS304N1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S40977 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox S40977 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Bạn [...]

    Inox X10CrNiMoTi18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X10CrNiMoTi18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS303 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS303 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X5CrNiMo18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNiMo18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30347 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30347 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo