Inox SUS436L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox SUS436L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox SUS436L là thép không gỉ dòng Ferritic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia được áp dụng trong các lĩnh vực công nghiệp tại Nhật Bản.

Inox SUS436L được cải tiến từ SUS434 bằng cách bổ sung Titan (Ti), Niobium (Nb), Zirconium (Zr) hoặc kết hợp của chúng để tăng độ bền và tính ổn định. Ngoài ra, hàm lượng C N thấp (≤ 0.025%) giúp cải thiện khả năng hàn và giảm nguy cơ giòn do nhiệt. Loại thép này đặc biệt phù hợp với môi trường ăn mòn cao, nhất là trong công nghiệp ô tô và thiết bị chịu nhiệt.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) ≤ 0.025 Giảm nguy cơ giòn hóa, giúp tăng tính dẻo
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện độ bền nhiệt, giúp chống oxy hóa tốt hơn
Mn (Manganese) ≤ 1.00 Hỗ trợ quá trình cán nóng, giúp cải thiện độ dẻo
P (Phosphorus) ≤ 0.04 Tăng độ cứng, nhưng làm giảm tính dẻo và khả năng hàn
S (Sulfur) ≤ 0.03 Cải thiện tính gia công, nhưng làm giảm độ bền tổng thể
Cr (Chromium) 16 – 19 Tạo lớp màng bảo vệ, giúp chống ăn mòn hiệu quả
Mo (Molybdenum) 0.75 – 1.5 Tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có clorua
N (Nitrogen) ≤ 0.025 Ổn định cấu trúc Ferritic, giúp tăng cường độ bền và giảm hiện tượng giòn
Ti, Nb, Zr 8(C% + N%) – 0.80 Giảm hiện tượng ăn mòn liên kết hạt, tăng cường khả năng hàn
Ni (Nickel) ≤ 0.6 (Có thể được thêm vào)  Giúp tăng khả năng chống ăn mòn

3. Tính chất cơ học

Mác thép Giới hạn chảy / Yield point (MPa) Độ bền kéo / Tensile strength (MPa) Độ giãn dài / Elongation (%) Độ cứng / Brinell hardness (HBW)
SUS436L 245 410 20 217

4. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn cao hơn SUS434: Nhờ hàm lượng Mo 0.75 – 1.5%, giúp chống ăn mòn cục bộ trong môi trường clorua. Tính dẻo thấp hơn dòng Austenitic: Không phù hợp cho các ứng dụng cần tính tạo hình cao.
Khả năng hàn tốt hơn so với SUS434: Nhờ bổ sung Ti, Nb, Zr, giúp giảm hiện tượng ăn mòn liên kết hạt. Không thể làm cứng bằng nhiệt luyện: Không thể tăng độ cứng bằng phương pháp tôi và ram như thép Martensitic.
Độ bền nhiệt cao: Giữ được độ bền ở nhiệt độ cao, ít bị biến dạng khi gia nhiệt. Khả năng gia công kém hơn SUS430F: Do hàm lượng lưu huỳnh thấp, khả năng cắt gọt và gia công cơ khí không tốt bằng.
Hệ số giãn nở nhiệt thấp: Giúp giảm hiện tượng cong vênh khi sử dụng trong điều kiện nhiệt độ thay đổi. Chi phí cao hơn SUS430 và SUS434: Do có chứa Mo và các nguyên tố ổn định hóa học.

5. Ứng dụng

  • Linh kiện ô tô:
    Dùng trong hệ thống ống xả, bộ phận chịu nhiệt trong động cơ, nhờ vào độ bền nhiệt cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Thiết bị công nghiệp hóa chất:
    Ứng dụng trong bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống trong nhà máy, vì có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường clorua và axit nhẹ.
  • Thiết bị nhà bếp cao cấp:
    Dùng để sản xuất bếp nướng, lò nướng, chảo cao cấp, nhờ vào khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt:
    Được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn khí nóng, nhờ vào hệ số giãn nở nhiệt thấp và độ bền nhiệt cao.
  • Cấu trúc ngoài trời:
    Sử dụng trong lan can, cửa cổng, tấm ốp mặt tiền, vì có khả năng chống ăn mòn trong điều kiện ngoài trời.

6. Kết luận

SUS436L là một loại thép không gỉ Ferritic, có ưu điểm chống ăn mòn cao, khả năng hàn tốt hơn SUS434 và độ bền nhiệt cao. Nhờ vào Mo và các nguyên tố ổn định Ti, Nb, Zr, loại thép này thích hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt và môi trường ăn mòn cao, đặc biệt trong ngành ô tô và công nghiệp hóa chất.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox AISI 301LN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 301LN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 68Cr17 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 68Cr17 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X12Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X12Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z8CD17.01 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z8CD17.01 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 201-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 201-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNi12 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox X2CrNi12 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo