Inox SUS410J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox SUS410J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox SUS410J1 là thép không gỉ dòng Martensitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia được áp dụng trong các lĩnh vực công nghiệp tại Nhật Bản.

Inox SUS410J1 có hàm lượng Chromium từ 11.5 – 14% và bổ sung một lượng nhỏ Molypden (0.3 – 0.6%) để tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. So với SUS410, phiên bản này có độ cứng và độ bền kéo cao hơn, phù hợp với các ứng dụng cơ khí, trục quay, lò xo và các chi tiết chịu tải trọng lớn.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.08 – 0.18 Tăng độ cứng và độ bền, giúp cải thiện khả năng chịu tải
Si (Silicon) ≤ 0.6 Cải thiện độ bền nhiệt và giảm nguy cơ oxy hóa
Mn (Manganese) ≤ 1.0 Hỗ trợ quá trình gia công, tăng độ dẻo
P (Phosphorus) ≤ 0.04 Cải thiện độ cứng nhưng có thể làm giòn thép nếu quá cao
S (Sulfur) ≤ 0.03 Cải thiện khả năng gia công cắt gọt nhưng có thể giảm độ bền
Ni (Nickel) ≤ 0.6 (Có thể được thêm vào) Giúp tăng khả năng chống ăn mòn. Nhưng hạn chế để giữ tính Martensitic
Cr (Chromium) 11.5 – 14 Tạo lớp màng bảo vệ giúp chống ăn mòn, tăng độ bền nhiệt
Mo (Molypden) 0.3 – 0.6 Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn

3. Tính chất cơ học

Mác thép Giới hạn chảy / Yield point (MPa) Độ bền kéo / Tensile strength (MPa) Độ giãn dài / Elongation (%) Độ cứng / Brinell hardness (HBW)
SUS410J1 (Thanh, thanh tròn) 490 690 20 192

4. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền cơ học cao: Độ bền kéo lên tới 690 MPa, giúp chịu tải trọng lớn và chống biến dạng tốt. Khả năng chống ăn mòn thấp hơn thép Austenitic (SUS304, SUS316): Không thích hợp với môi trường hóa chất hoặc nước biển.
Khả năng chịu nhiệt tốt: Có thể hoạt động ở nhiệt độ cao mà không bị oxy hóa mạnh. Khả năng hàn hạn chế: Cần xử lý nhiệt sau khi hàn để tránh giòn.
Độ cứng cao: Có thể tăng cứng hơn nữa bằng nhiệt luyện, phù hợp với các chi tiết chịu tải và mài mòn. Dễ bị giòn nếu không được xử lý nhiệt đúng cách.
Chi phí thấp hơn thép Austenitic: Giải pháp kinh tế cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và chịu mài mòn. Không phù hợp với môi trường axit mạnh hoặc nước muối.

5. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Sử dụng để sản xuất trục quay, bánh răng, bu lông, đai ốc, nhờ độ cứng cao và khả năng chịu tải tốt.

  • Công nghiệp ô tô:
    Ứng dụng trong trục cam, van động cơ và hệ thống xả, vì chịu nhiệt và mài mòn tốt.

  • Sản xuất lò xo và chi tiết đàn hồi:
    Nhờ vào độ bền kéo cao và khả năng chịu uốn, SUS410J1 được dùng để chế tạo lò xo và các bộ phận chịu tải trọng động.

  • Công nghiệp dầu khí:
    Dùng trong đường ống, van và bơm dầu, nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt.

  • Thiết bị chịu nhiệt:
    Sử dụng trong lò nung, ống dẫn nhiệt, nhờ vào khả năng chịu nhiệt và độ cứng cao.

6. Kết luận

Inox SUS410J1 là thép không gỉ Martensitic có độ bền cao, với khả năng chịu tải trọng lớn, chịu nhiệt và chống ăn mòn vừa phải. Nhờ vào hàm lượng Molybden, loại thép này có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với SUS410, phù hợp với các ứng dụng cơ khí, ô tô và thiết bị chịu nhiệt.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 317L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 317L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 316S11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316S11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4401 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4401 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S40300 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S40300 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 316S16 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316S16 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 904L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 904L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo