Inox SUS316J11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox SUS316J11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox SUS316J11 là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia được áp dụng trong các lĩnh vực công nghiệp tại Nhật Bản. Các tiêu chuẩn này được điều phối bởi Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (Japanese Industrial Standards Committee – JISC) và do Hiệp hội Tiêu chuẩn Nhật Bản (Japanese Standards Association – JSA) xuất bản.

Inox SUS316J11 nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ sự bổ sung của Niken (Ni), Molypden (Mo), và Đồng (Cu). Loại inox này được thiết kế đặc biệt để hoạt động tốt trong môi trường hóa học và các môi trường nhiệt độ cao. Nhờ sự cân bằng giữa độ bền, tính dẻo, và khả năng gia công, Inox SUS316J11 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) max 0.03 Tăng độ bềnđộ cứng của inox, nhưng tỷ lệ thấp giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn.
Si (Silicon) max 1 Cải thiện khả năng chịu nhiệtkhả năng chống oxy hóa.
Mn (Mangan) max 2 Tăng độ dẻo, đồng thời hỗ trợ quá trình khử oxy khi luyện thép.
P (Phosphorus) max 0.045 Cải thiện khả năng gia công, nhưng hàm lượng cao có thể làm giảm độ bền.
S (Sulfur) max 0.03 Tăng khả năng gia công trong một số trường hợp đặc biệt.
Ni (Nickel) 12 – 16 Nâng cao độ bền, khả năng chống ăn mòntính dẻo của thép.
Cr (Chromium) 17 – 19 Tạo lớp màng oxit bảo vệ bề mặt, giúp inox chống lại sự oxy hóa.
Mo (Molypden) 1.2 – 2.75 Cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn trong môi trường axitmuối.
Cu (Đồng) 1 – 2.5 Tăng cường khả năng chịu mài mòn, chống oxy hóa, và hỗ trợ trong gia công.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 175 480 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
SUS316J11 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn cao: Nhờ sự bổ sung của MolypdenĐồng, Inox SUS316J11 có thể chống lại các môi trường hóa chất khắc nghiệt như axit và muối. Giá thành cao: Thành phần NikenMolypden làm tăng giá thành sản xuất so với các loại inox khác.
Khả năng chịu nhiệt tốt: Loại inox này vẫn duy trì được tính chất cơ họcnhiệt độ cao. Khả năng gia công khó hơn: So với các loại thép không gỉ tương tự, yêu cầu công nghệ cao hơn để xử lý.
Tính dẻo tốt: Đảm bảo dễ dàng gia công, định hình, và uốn trong quá trình sản xuất. Không từ tính: Không phù hợp cho các ứng dụng cần tính hút từ.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Inox SUS316J11 được sử dụng phổ biến trong các bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn, và thiết bị phản ứng, nhờ khả năng chống ăn mòn hóa họcchịu nhiệt.

  • Ngành dầu khí:
    Loại inox này được sử dụng trong các thiết bị khoan dầu, hệ thống xử lý khí, và các đường ống dẫn chịu áp lực cao nhờ độ bền vượt trội.

  • Ngành công nghiệp thực phẩm:
    Thường dùng để sản xuất các máy móc chế biến thực phẩm, bồn chứa, và các thiết bị nhà bếp nhờ khả năng không gỉan toàn với thực phẩm.

  • Ngành hàng hải:
    Sử dụng trong các thiết bị tàu biển, kết cấu dưới nước, và các ứng dụng liên quan đến môi trường nước mặn, nhờ khả năng chống ăn mòn của Molypden.

  • Ngành y tế:
    Được ứng dụng để chế tạo các dụng cụ y khoa, thiết bị phẫu thuật, và hệ thống khử trùng, nhờ tính vệ sinhbền bỉ.

7. Kết luận

Inox SUS316J11 là một loại thép không gỉ cao cấp, sở hữu khả năng chống ăn mòn vượt trội, tính bền nhiệt, và khả năng gia công tốt. Với sự kết hợp của các nguyên tố Molypden, Đồng, và Niken, Inox SUS316J11 đáp ứng được yêu cầu khắt khe của nhiều ngành công nghiệp như hóa chất, thực phẩm, và hàng hải. Mặc dù có giá thành cao, nhưng những ưu điểm vượt trội của loại inox này hoàn toàn xứng đáng với chi phí đầu tư.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S44330 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S44330 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S44400 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S44400 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox AISI 317L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 317L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox X5CrNiCuNb16-4 và Inox 1.4542 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNiCuNb16-4 và Inox 1.4542 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. [...]

    Inox UNS S17400 và Inox 17-4 PH là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S17400 và Inox 17-4 PH là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng [...]

    Inox X39CrMo17-1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X39CrMo17-1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4373 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4373 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo