Inox SUS303Se là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox SUS303Se là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox SUS303Se là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia được áp dụng trong các lĩnh vực công nghiệp tại Nhật Bản. Các tiêu chuẩn này được điều phối bởi Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (Japanese Industrial Standards Committee – JISC) và do Hiệp hội Tiêu chuẩn Nhật Bản (Japanese Standards Association – JSA) xuất bản.

Inox SUS303Se được cải tiến từ Inox SUS303 với sự bổ sung Selenium (Se), nhằm mục đích cải thiện khả năng gia công và giảm thiểu các vấn đề trong quá trình cắt gọt, đặc biệt là khi sản xuất các chi tiết nhỏ, phức tạp. Tuy nhiên, SUS303Se vẫn giữ được các tính chất cơ bản của Inox SUS303, bao gồm khả năng chống ăn mòn, chịu mài mòn, và độ bền cơ học ổn định. Loại inox này thích hợp cho các ứng dụng trong gia công cơ khí và sản xuất các bộ phận yêu cầu khả năng hàngia công dễ dàng.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C Tối đa 0.15 Cacbon giúp điều chỉnh độ bềndẻo của inox, ảnh hưởng đến khả năng gia công.
Si Tối đa 1 Silic giúp tăng khả năng chịu nhiệtchống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.
Mn Tối đa 2 Mangan cải thiện tính dẻo và khả năng gia công của thép.
P Tối đa 0.2 Giảm mài mòn và giảm thiểu sự xuất hiện của vết nứt trong quá trình gia công.
S Tối đa 0.06 Sulfide giúp tăng cường khả năng gia côngcắt gọt.
Ni 8 – 10 Nickel tăng khả năng chịu mài mòn, chống ăn mòn và cải thiện độ bền cơ học.
Cr 17 – 19 Crôm giúp tăng khả năng chống ăn mòn, tạo ra lớp oxit bảo vệ trên bề mặt inox.
Se Tối đa 0.15 Selenium cải thiện khả năng gia công và làm giảm sự xuất hiện của vết rạn nứt trong quá trình chế tạo.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Bars/Rods 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
SUS303Se 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng gia công tốt nhờ sự bổ sung của Selenium, giúp giảm mài mòn và dễ dàng cắt gọt. Khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất mạnh không tốt như các loại inox có Molybdenum cao.
Chịu mài mònchống ăn mòn tốt trong môi trường axit nhẹnước biển. Khả năng chịu nhiệt kém hơn so với các loại inox có tỉ lệ Molybdenum cao.
Độ bền cơ học cao, giúp cho các sản phẩm có khả năng chịu tải tốt trong nhiều ứng dụng. Không phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tính năng chịu mài mòn cao trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Dễ gia công và có thể chế tạo các chi tiết có hình dạng phức tạp với độ chính xác cao. Giới hạn sử dụng trong các môi trường có tính ăn mòn cao như các môi trường axit mạnh hoặc dung môi khắc nghiệt.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo máy móc và thiết bị cơ khí:
    Inox SUS303Se được sử dụng rộng rãi trong các bộ phận máy móc yêu cầu gia công dễ dàng và độ chính xác cao như bulông, đinh vít, công cụ cắt.
  • Ngành sản xuất đồ gia dụng:
    Các dụng cụ nhà bếp, dao kéo, mâm cối và các thiết bị gia dụng có yêu cầu chịu mài mòn đều sử dụng Inox SUS303Se để đạt được sự bền bỉđộ sáng bóng.
  • Ngành công nghiệp ô tô:
    Inox SUS303Se được ứng dụng trong phụ kiện ô tô yêu cầu khả năng gia công tốt, đặc biệt là trong các bộ phận nhỏ như đinh ốccác chi tiết linh kiện.
  • Ngành công nghiệp điện tử:
    Inox SUS303Se được dùng trong các chi tiết điện tửvật liệu kết nối nhờ tính dễ gia côngđộ bền cơ học ổn định.
  • Ngành công nghiệp chế tạo trang sức:
    Inox SUS303Se được sử dụng trong sản xuất trang sức nhờ vào khả năng chịu mài mònđộ sáng bóng.

7. Kết luận

Inox SUS303Se là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng gia công tốtchịu mài mòn, đặc biệt là trong môi trường không quá khắc nghiệt. Với thành phần Selenium giúp nâng cao khả năng gia công và giảm mài mòn, Inox SUS303Se phù hợp trong các ngành chế tạo cơ khí, sản xuất đồ gia dụng, ngành ô tô, và các ứng dụng khác yêu cầu khả năng chế tạo chi tiết phức tạpđộ bền cơ học ổn định. Tuy nhiên, nó vẫn không phù hợp trong môi trường có hóa chất mạnh hoặc nhiệt độ quá cao.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X6CrNiMoNb17-12-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr18Ni10Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni10Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 317LMN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 317LMN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrTi24 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrTi24 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 321 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 321 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox UNS S43932 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S43932 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox SUS317 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS317 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 436 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 436 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo