Inox S31008 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox S31008 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox S31008 là thép không gỉ dòng Austenitic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Là một hệ thống tiêu chuẩn hóa toàn diện được phát triển bởi SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) nhằm định danh và phân loại các loại hợp kim và kim loại. 

Inox S31008 có khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn rất tốt, đặc biệt trong các môi trường có nhiệt độ cao. Loại inox này là sự lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng yêu cầu khả năng hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt, cũng như khả năng chống lại sự ăn mòn do axitkiềm. Với tỷ lệ CrNi cao, Inox S31008 đặc biệt phù hợp cho các ngành công nghiệp chế tạo thiết bị chịu nhiệt và nhiệt điện.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.08 Tăng độ cứngđộ bền kéo, hạn chế sự hình thành vết nứt.
Si (Silicon) 1.50 Cải thiện khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao.
Mn (Manganese) 2.00 Tăng độ bềnkhả năng chống ăn mòn, cải thiện tính chất cơ học.
P (Phosphorus) 0.045 Giảm sự hình thành vết nứt trong quá trình gia công.
S (Sulfur) 0.03 Giảm khả năng hình thành mối hàn không hoàn hảo và cải thiện tính cơ học.
Ni (Nickel) 19 – 22 Tăng khả năng chịu ăn mòn, cải thiện tính dẻochịu nhiệt.
Cr (Chromium) 24 – 26 Chống ăn mòn và giúp inox có khả năng chịu nhiệt vượt trội.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
S31008 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chịu nhiệt vượt trội, có thể làm việc ở nhiệt độ lên tới 1150°C mà không bị biến dạng. Giá thành cao so với các loại inox thông thường, không phù hợp với ứng dụng giá rẻ.
Khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và kiềm, rất thích hợp cho các ứng dụng trong hóa chấtnhiệt điện. Khó gia công hơn so với các loại inox thấp hợp kim, yêu cầu kỹ thuật gia công cao.
Độ bền kéo cao và khả năng chịu mài mòn tuyệt vời trong môi trường có điều kiện khắc nghiệt. Khả năng chịu lực dưới dạng mỏi thấp hơn so với một số loại thép hợp kim cao khác.
Khả năng chịu mài mòn cao, bền bỉ trong môi trường làm việc với vật liệu có độ cứng cao. Dễ bị oxi hóa nếu không được bảo quản và bảo dưỡng đúng cách.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp nhiệt điện:
    Inox S31008 được sử dụng trong các lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, và các thiết bị chịu nhiệt khác, yêu cầu chịu nhiệtchịu ăn mòn tốt khi tiếp xúc với nhiệt độ cao lên đến 1150°C.
  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Inox S31008 được ứng dụng trong bể chứathiết bị xử lý hóa chất, nơi môi trường có độ axit cao, yêu cầu inox có khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Ngành chế biến thực phẩm:
    Loại inox này cũng được dùng trong các thiết bị chế biến thực phẩm yêu cầu chịu nhiệt và dễ dàng vệ sinh, như lò nướng, băng tải, bếp công nghiệp.
  • Sản xuất thiết bị chịu nhiệt:
    Inox S31008 là lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị công nghiệp cần chịu nhiệt như đầu đốt, bếp nướng công nghiệp hay tấm chắn nhiệt.
  • Ngành dầu khí:
    Inox S31008 được sử dụng trong các hệ thống đường ống, thiết bị lọc dầutạo ra các chi tiết máy có khả năng chịu nhiệt cao và chịu ăn mòn trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

7. Kết luận

Inox S31008 là một loại thép không gỉ đặc biệt, được tối ưu hóa cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao và yêu cầu chịu ăn mòn tuyệt vời. Mặc dù có chi phí caokhó gia công, nhưng với những đặc tính vượt trội của nó, Inox S31008 là sự lựa chọn lý tưởng trong các ngành công nghiệp như nhiệt điện, hóa chất, và chế biến thực phẩm.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 12X18H12B là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 12X18H12B là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S30215 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S30215 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4310 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4310 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrTiNb18 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrTiNb18 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr18Ni10Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni10Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 15X25T là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 15X25T là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 304N2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 304N2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox BS 409S19 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox BS 409S19 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo