Inox S30451 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox S30451 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox S30451 là thép không gỉ dòng Austenitic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Là một hệ thống tiêu chuẩn hóa toàn diện được phát triển bởi SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) nhằm định danh và phân loại các loại hợp kim và kim loại. 

Inox S30451 được biết đến với khả năng chống ăn mòn, kháng oxi hóa, và khả năng chịu nhiệt tốt. Inox S30451 có cấu trúc tinh thể ổn định, khả năng gia công tốt, và có thể ứng dụng trong môi trường hóa chất, thực phẩm, và các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tính bền cơ họcdễ dàng vệ sinh.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.08 Cải thiện độ cứngđộ bền kéo.
Si (Silicon) 0.75 Tăng cường khả năng chịu nhiệt và cải thiện tính chất cơ học.
Mn (Manganese) 2.00 Giúp cải thiện tính chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt.
P (Phosphorus) 0.045 Giảm sự hình thành các vết nứt trong quá trình gia công.
S (Sulfur) 0.03 Hạn chế sự gây mối hàn không hoàn hảo và giảm khả năng chịu ăn mòn.
Ni (Nickel) 8 – 10.5 Tăng cường khả năng chống ăn mòn, cải thiện tính dẻochịu nhiệt.
Cr (Chromium) 18 – 20 Tăng khả năng chống ăn mònchịu nhiệt.
N (Nitrogen) 0.10 – 0.16 Cải thiện độ bền kéo và tính chống ăn mòn.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 275 550 35

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
S30451 Hot-rolled 217 95 220

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường axit, kiềmoxit hóa. Chi phí sản xuất cao hơn so với các loại inox thông thường.
Khả năng chịu nhiệt tốt, có thể hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao. Dễ bị xước trong quá trình gia công hoặc sử dụng.
Độ bền kéođộ giãn dài cao, thích hợp cho các ứng dụng chịu lực lớn. Không thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền mài mòn cao.
Khả năng gia cônghàn dễ dàng, phù hợp với nhiều loại kỹ thuật chế tạo. Khả năng chịu mài mòn thấp hơn so với các loại inox cứng hơn.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Inox S30451 được sử dụng trong các thiết bị xử lý hóa chất, bể chứa, và ống dẫn trong các môi trường có tính ăn mòn cao như axitkiềm.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm:
    Với khả năng kháng khuẩndễ dàng vệ sinh, Inox S30451 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, bể chứadụng cụ chế biến.
  • Ngành dầu khí:
    Inox S30451 được ứng dụng trong các hệ thống ống dẫnbộ phận của các giếng khoan hoặc các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệtchịu ăn mòn.
  • Ngành y tế:
    Inox S30451 được sử dụng trong dụng cụ y tế như dao phẫu thuật, kim tiêm, và các thiết bị y tế yêu cầu tính sạch sẽkháng khuẩn.
  • Ngành xây dựng và cơ khí:
    Sử dụng trong cấu kiện thép cho các công trình cần có khả năng chịu lựcchịu ăn mòn như khung thép, cầu thang, và cửa sổ.

7. Kết luận

Inox S30451 là một vật liệu thép không gỉ nổi bật với khả năng chống ăn mònchịu nhiệt tốt, cùng với các tính chất cơ học vượt trội. Nhờ vào thành phần hóa học đặc biệt và khả năng gia công dễ dàng, nó đã trở thành lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt. Tuy nhiên, với chi phí sản xuất cao và yêu cầu bảo quản cẩn thận, việc sử dụng Inox S30451 cần được cân nhắc cho các ứng dụng phù hợp.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X8CrNiTi18-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X8CrNiTi18-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 022Cr19Ni10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 022Cr19Ni10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS304N1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS304N1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 420 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 420 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNiN18-7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNiN18-7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo