Inox S30200 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox S30200 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox S30200 là thép không gỉ dòng Austenitic, được định danh trong hệ thống UNS (Unified Numbering System) – Là một hệ thống tiêu chuẩn hóa toàn diện được phát triển bởi SAE InternationalHiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) nhằm định danh và phân loại các loại hợp kim và kim loại. 

Với thành phần NickelChromium cao, Inox S30200 mang lại khả năng chịu nhiệt tốt và dễ dàng gia công, phù hợp với các ngành công nghiệp chế tạo, thực phẩm, y tế, và ô tô. Nó có tính ổn định cơ học cao và khả năng chịu oxi hóa trong môi trường ẩm ướt. Đây là lựa chọn phổ biến trong các ngành yêu cầu chống ăn mòn nhưng không yêu cầu khả năng chịu nhiệt cực kỳ cao.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.15 Carbon giúp gia tăng độ bền kéođộ cứng cho inox.
Si (Silicon) 0.75 Silicon hỗ trợ khả năng hàn và tăng khả năng chịu nhiệt.
Mn (Manganese) 2 Manganese giúp inox chịu mài mòn và tăng khả năng gia công.
P (Phosphorus) 0.045 Phosphorus hỗ trợ khả năng chịu mài mònchịu nhiệt.
S (Sulfur) 0.03 Sulfur giúp cải thiện khả năng gia công nhưng có thể ảnh hưởng đến tính chống ăn mòn trong môi trường axit.
Ni (Nickel) 8 – 10 Nickel là thành phần chính giúp tạo ra cấu trúc austenitic, tăng độ dẻo và khả năng chịu ăn mòn.
Cr (Chromium) 17 – 19 Chromium giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt trong môi trường oxi hóa.
N (Nitrogen) 0.1 Tăng độ bền cơ học, giúp cải thiện độ bền kéogiới hạn chảy.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Bars/Rods 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
S30200 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt: Nhờ vào ChromiumNickel, Inox S30200 có khả năng chịu ăn mòn tốt trong môi trường nước và khí quyển. Không chịu được nhiệt độ cực cao: Mặc dù inox này có khả năng chịu nhiệt tốt, nhưng không thích hợp với môi trường có nhiệt độ quá cao.
Khả năng gia công dễ dàng: Với tính chất dẻo, inox S30200 dễ gia công thành các chi tiết phức tạp, phù hợp với các ngành chế tạo máy. Chịu mài mòn hạn chế: So với các loại inox khác như Inox 316, S30200 không có khả năng chịu mài mòn mạnh trong môi trường khắc nghiệt.
Độ bền kéo cao: Inox S30200độ bền kéo lên đến 520 N/mm², phù hợp với các ứng dụng yêu cầu chịu lực tốt. Dễ bị ăn mòn trong môi trường axit mạnh: Inox S30200 không thể chịu được trong môi trường axit mạnh hoặc có tính ăn mòn cao.
Ứng dụng đa dạng: Được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như chế biến thực phẩm, chế tạo máy nhờ vào khả năng chịu mài mònchịu ăn mòn tốt.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo cơ khí:
    Inox S30200 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết máy như bulông, ốc vít, đinh tán, yêu cầu khả năng chịu lựcchịu mài mòn.

  • Ngành chế biến thực phẩm:
    Với khả năng chịu ăn mònchịu mài mòn, inox S30200 được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm như máy xay, dao cắt, và vật liệu chứa thực phẩm.

  • Ngành sản xuất thiết bị điện tử:
    Inox S30200 có ứng dụng trong sản xuất các phụ tùng điện tử như vỏ máy tính, vỏ điện thoại nhờ vào tính chịu ăn mòn và dễ gia công.

  • Ngành công nghiệp ô tô:
    Inox S30200 cũng được sử dụng trong sản xuất các chi tiết xe hơi như lò xođinh vít yêu cầu độ bền kéochịu nhiệt tốt.

  • Ngành đóng tàu:
    Với tính năng chịu ăn mòn tốt trong môi trường biển, inox S30200 là lựa chọn phổ biến cho vỏ tàu và các chi tiết ngoài trời.

7. Kết luận

Inox S30200 là một vật liệu thép không gỉ có tính năng chịu ăn mòn tốt, chịu mài mòn vừa phải và độ bền kéo cao. Tuy nhiên, inox này không phù hợp với các môi trường nhiệt độ cực caoaxit mạnh. Với chi phí hợp lý và khả năng gia công dễ dàng, Inox S30200 là sự lựa chọn tối ưu trong các ngành công nghiệp chế tạo máy, chế biến thực phẩm, và sản xuất thiết bị điện tử.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrTi12 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox X2CrTi12 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Bạn [...]

    Inox 1.4541 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4541 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 347 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 347 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox UNS S43400 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox UNS S43400 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox UNS S30453 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S30453 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox X3CrNiMo13-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X3CrNiMo13-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4002 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox 1.4002 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr18Ni11Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr18Ni11Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo