Inox 420J2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 420J2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 420J2 là thép không gỉ dòng Martensitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia được áp dụng trong các lĩnh vực công nghiệp tại Nhật Bản.

Inox 420J2 thuộc nhóm thép không gỉ có độ cứng tốt và khả năng chịu mài mòn cao. Với hàm lượng C từ 0.26 – 0.4% Cr từ 12 – 14%, loại inox này có thể được tăng cường độ cứng thông qua nhiệt luyện, thích hợp cho dao kéo, lưỡi dao công nghiệp, linh kiện máy móc và khuôn mẫu.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.26 – 0.4 Tăng cường độ cứng và độ bền, nhưng giảm độ dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Cải thiện tính dẻo, tăng độ bền nhiệt và độ cứng.
Mn (Mangan) ≤ 1.00 Gia tăng độ bền kéo, hỗ trợ quá trình gia công.
P (Phốt pho) ≤ 0.04 Tăng độ bền nhưng có thể làm thép giòn nếu hàm lượng cao.
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03 Cải thiện khả năng gia công nhưng có thể làm giảm độ bền.
Ni (Niken) ≤ 0.60 Tăng khả năng chống ăn mòn nhẹ và cải thiện độ dẻo.
Cr (Crom) 12 – 14 Chống oxi hóa, tăng cường khả năng chịu mài mòn và chống gỉ nhẹ.

3. Tính chất cơ học

Mác thép Giới hạn chảy / Yield point (MPa) Độ bền kéo / Tensile strength (MPa) Độ giãn dài / Elongation (%) Độ cứng / Brinell hardness (HBW)
420J2 (Tấm cán nóng) 225 540 18 235
420J2 (Thanh tròn, thanh vuông) 540 740 12

4. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Độ cứng cao, chịu mài mòn tốt: Nhờ hàm lượng Carbon cao, inox 420J2 có độ bền vượt trội, thích hợp cho các dụng cụ cắt, lưỡi dao công nghiệp, linh kiện máy móc. Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Chống gỉ kém hơn inox Austenitic, dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất mạnh.
Có thể gia công nhiệt luyện để điều chỉnh độ cứng: Thép 420J2 có thể tăng độ cứng hoặc cải thiện tính chất cơ học thông qua xử lý nhiệt. Độ dẻo thấp: So với các dòng inox khác, inox 420J2 giòn hơn, dễ gãy khi uốn cong mạnh.
Dễ gia công: 420J2 có thể được cắt, mài, tiện, phay một cách dễ dàng. Khó hàn: Yêu cầu nhiệt luyện trước và sau khi hàn để tránh nứt mối hàn.
Chịu nhiệt tốt: Có thể hoạt động ở nhiệt độ cao, thích hợp trong động cơ, van, trục quay. Dễ bị nhiễm từ: Do thuộc nhóm martensitic, inox 420J2 có độ từ tính cao.

5. Ứng dụng

  • Dụng cụ cắt, dao kéo, lưỡi dao:
    Nhờ độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt, inox 420J2 được sử dụng để sản xuất dao kéo, lưỡi dao công nghiệp, dao phẫu thuật, dao nhà bếp. 
  • Khuôn mẫu, linh kiện máy móc:
    Độ bền cơ học cao và khả năng chịu lực tốt giúp 420J2 phù hợp với các bộ phận chịu tải trọng lớn trong máy móc, trục quay, bánh răng, khuôn dập kim loại. 
  • Bộ phận van, bơm, ống chịu áp lực:
    Khả năng chịu mài mòn và nhiệt độ cao giúp inox 420J2 được ứng dụng trong các hệ thống bơm, đường ống dẫn dầu khí, van công nghiệp. 
  • Dụng cụ thể thao và y tế:
    Tính chất cơ học ổn định và khả năng chống mài mòn làm cho inox 420J2 phù hợp với các dụng cụ thể thao, lưỡi dao trượt tuyết, dụng cụ phẫu thuật.

6. Kết luận

Inox 420J2 là dòng thép không gỉ martensitic có độ cứng rất cao, chịu mài mòn tốt và có thể gia công nhiệt luyện. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn hạn chế và độ dẻo thấp, do đó cần sử dụng hợp lý để đảm bảo hiệu suất tốt nhất trong thực tế.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 0Cr18Ni16Mo5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni16Mo5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z12CF13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z12CF13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Dòng thép không gỉ Martensitic bao gồm những mác thép nào?

    Dòng thép không gỉ Martensitic bao gồm những mác thép nào? Thép không gỉ Martensitic [...]

    Inox STS403 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS403 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS201 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS201 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X6Cr17 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox X6Cr17 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Inox 321 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 321 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo