Inox 304S12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 304S12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 304S12 là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc tiêu chuẩn BS (British Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Vương quốc Anh, được phát triển và quản lý bởi Viện Tiêu chuẩn Anh (BSI – British Standards Institution). Hệ thống này áp dụng cho nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, điện, môi trường, y tế, và quản lý chất lượng.

Với hàm lượng carbon thấp hơn Inox 304 tiêu chuẩn. Inox 304S12 có tính hàn tốt. Đồng thời, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt và khi tiếp xúc với các axit nhẹ. Thường được ứng dụng trong các công trình yêu cầu khả năng hàn tốt mà không bị mài mòn hay hư hỏng.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.03 Giảm sự hình thành mối hàn nhạy cảm với ăn mòn và giúp nâng cao khả năng hàn tốt.
Si (Silicon) 0.2 – 1 Tăng khả năng chống oxi hóa, giúp inox chống lại các tác nhân gây hư hỏng do môi trường ẩm ướt.
Mn (Manganese) 0.5 – 2 Cải thiện tính bền cơ học, điều chỉnh cấu trúc tinh thể của thép, giúp chống oxi hóa.
P (Phosphorus) 0.045 Tăng độ cứng cho thép, nhưng có thể gây mất tính chống ăn mòn nếu quá mức.
S (Sulfur) 0.03 Giảm khả năng gia côngchịu ăn mòn nhưng giúp dễ gia công hơn trong một số điều kiện nhất định.
Ni (Nickel) 9 – 12 Tăng tính chống ăn mòn, cải thiện khả năng chịu nhiệt và giúp thép bền bỉ hơn trong điều kiện ẩm ướt.
Cr (Chromium) 17.5 – 19 Cung cấp tính chống ăn mòn cao nhờ vào lớp màng oxit bảo vệ thép khỏi sự tác động của môi trường xung quanh.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 175 480 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
304S12 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Chống ăn mòn cao: Có khả năng chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt và các môi trường công nghiệp nhẹ. Chi phí cao hơn các loại thép không gỉ khác: Có chi phí sản xuất và chế tạo cao hơn so với các loại thép không gỉ như Inox 201.
Khả năng hàn tốt: Với hàm lượng carbon thấp, Inox 304S12 có thể hàn mà không gặp phải vấn đề nứt mối hàn. Không phù hợp cho môi trường có axit mạnh: Có thể bị mất khả năng chống ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường có axit mạnh.
Bền bỉ trong điều kiện môi trường ẩm ướt: Phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời, hay vùng ven biển nhờ khả năng chống ăn mòn. Khả năng chịu nhiệt không cao: Mặc dù tốt ở nhiệt độ phòng, nhưng Inox 304S12 có khả năng chịu nhiệt không cao như Inox 310S khi tiếp xúc với nhiệt độ quá cao.
Dễ gia công và chế tạo: Có thể được gia công dễ dàng để tạo ra các bộ phận với độ chính xác cao. Khả năng mài mòn có giới hạn: Không chịu được mài mòn mạnh và có thể bị hư hại khi tiếp xúc với các vật liệu có độ cứng cao.

6. Ứng dụng

  • Ngành thực phẩm:
    Được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ bếp, và các bình chứa thực phẩm vì tính năng chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt trong môi trường chế biến thực phẩm.

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Với khả năng chống ăn mòn tốt, Inox 304S12 được dùng trong các bình chứa hóa chất, vật liệu chế tạo các thiết bị xử lý hóa chất, và các bộ phận máy móc chịu tác động của các hóa chất.

  • Ngành xây dựng và thiết kế nội thất:
    Thường được sử dụng trong các vật liệu xây dựng như lan can, bảng hiệu, và thiết kế nội thất nhờ vào khả năng chịu ăn mòn trong môi trường ẩm ướt và không gian ngoài trời.

  • Ngành y tế:
    Được ứng dụng trong các thiết bị y tế như dao mổ, bộ phận máy móc trong phòng thí nghiệm nhờ tính năng kháng khuẩn và dễ dàng vệ sinh.

7. Kết luận

Inox 304S12 là một trong những lựa chọn phổ biến nhất trong ngành công nghiệp nhờ vào khả năng chịu ăn mòn tốt, hàn dễ dàng, và độ bền cao. Nó đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, hóa chất, xây dựng, và y tế. Tuy nhiên, nó không phải là lựa chọn tốt cho môi trường có axit mạnh hoặc mài mòn cao.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 2Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 2Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox XM21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox XM21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS316Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS316Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4595 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4595 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 434 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox AISI 434 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox 1.4016 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox 1.4016 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Inox 17-7 PH là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 17-7 PH là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox STS316N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS316N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo