Inox 304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 304 là thép không gỉ dòng Austenitic phổ biến nhất trên thế giới. Với hàm lượng Crom (Cr)Niken (Ni) cao, 304 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học tốt, và tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, từ gia dụng, y tế đến xây dựnghóa chất.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C 0.07 Tăng độ bền cơ học, nếu vượt mức có thể giảm khả năng chống ăn mòn.
Si 1.0 Cải thiện khả năng chống oxy hóa, tăng độ bền nhiệt.
Mn 2.0 Cải thiện khả năng gia công, tăng độ bền của thép.
P 0.05 Hỗ trợ trong quá trình gia công nhưng có thể giảm tính dẻo nếu vượt mức.
S 0.03 Cải thiện khả năng gia công, nhưng nếu hàm lượng cao sẽ ảnh hưởng độ bền.
Ni 8.0 – 10.5 Đảm bảo cấu trúc Austenitic, tăng độ bềnkhả năng chống ăn mòn.
Cr 17.5 – 19.5 Tăng khả năng chống ăn mòn, cải thiện độ bền ở nhiệt độ cao.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy / Yield point (N/mm²) Độ bền kéo / Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài / Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
304 187 90 200

5. Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt. Giá thành cao so với một số loại thép không gỉ khác.
Khả năng gia công tốt, dễ dàng hàn và tạo hình. Không phù hợp trong môi trường chứa axit mạnh hoặc clorua cao.
Bề mặt sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.  

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp thực phẩm:
    Sử dụng để chế tạo thiết bị nấu nướng, bồn chứa thực phẩm, và dụng cụ ăn uống nhờ khả năng kháng khuẩnan toàn với thực phẩm.
  • Ngành công nghiệp y tế:
    Dùng làm thiết bị phẫu thuật, dụng cụ y tế, và giường bệnh nhờ đặc tính không bị gỉ sét.
  • Ngành xây dựng:
    Làm lan can, cửa sổ, cột chịu lực, và các vật liệu trang trí nội thất nhờ độ bền caokhả năng chống oxy hóa.
  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Chế tạo bình chứa hóa chất, đường ống, và các thiết bị trong môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Ngành gia dụng:
    Sản xuất bàn ghế, đồ trang trí, bồn rửa, và các sản phẩm nội thất yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

7. Kết luận

Inox 304 là loại thép không gỉ lý tưởng với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học, và tính đa dụng vượt trội. Sản phẩm này phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau, đặc biệt là trong các môi trường yêu cầu vệ sinh caokhả năng chịu nhiệt. Tuy nhiên, cần lưu ý không sử dụng 304 trong các môi trường chứa hóa chất ăn mòn mạnh để đảm bảo tuổi thọ của sản phẩm.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Z10CN18.09 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z10CN18.09 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 302B là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 302B là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4319 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4319 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS329J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS329J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 20Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 20Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S32100 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S32100 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 1Cr18Ni12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1Cr18Ni12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S31002 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S31002 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo