Inox 20X13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 20X13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 20X13 là thép không gỉ dòng Martensitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn ГОСТ (GOST – Государственный Стандарт, nghĩa là “Tiêu chuẩn Nhà nước”) – Là hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật của Nga và các nước thuộc Liên Xô (Cộng đồng các quốc gia độc lập – SNG/CIS).

Inox 20X13 có hàm lượng crom từ 12-14%, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. Nhờ độ bền cơ học cao, độ cứng tốt và khả năng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, inox 20X13 thường được sử dụng trong ngành hàng không, cơ khí chế tạo, sản xuất dụng cụ cắt gọt và hệ thống đường ống chịu nhiệt.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Cr (Crom) 12.0 – 14.0 Tăng khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và độ cứng.
C (Carbon) 0.16 – 0.25 Cải thiện độ cứng và độ bền nhưng cần kiểm soát để tránh giòn.
Mn (Mangan) ≤ 0.80 Tăng độ bền, giúp khử oxy trong quá trình luyện thép.
Si (Silicon) ≤ 0.80 Tăng độ bền nhiệt, giúp cải thiện tính chất cơ học.
P (Phốt pho) ≤ 0.03 Tăng độ cứng nhưng có thể làm giòn thép nếu quá nhiều.
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.025 Cải thiện tính gia công nhưng làm giảm độ dẻo dai.
Ni (Niken) ≤ 0.60 Giúp tăng độ dẻo và giảm nguy cơ gãy giòn của thép.
W (Vonfram) 1.60 – 2.00 Tăng khả năng chịu nhiệt, giúp thép có độ bền cao hơn trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Ti (Titanium) ≤ 0.20 Ổn định cấu trúc, tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn kẽ hở.

3. Tính chất cơ học

Mác thép Giới hạn chảy / Yield point (MPa) Độ bền kéo / Tensile strength (MPa) Độ giãn dài / Elongation (%) Độ cứng / Brinell hardness (HBW)
Inox 20X13 ≥ 925 ≥ 751 31 244

4. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Chịu nhiệt tốt: Nhờ hàm lượng vonfram và crom, inox 20X13 có thể làm việc ở nhiệt độ cao mà không bị mất đi tính chất cơ học. Khả năng chống ăn mòn không bằng inox Austenitic: Dễ bị ăn mòn trong môi trường axit mạnh và nước biển.
Độ bền cơ học cao: Có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo và giới hạn chảy cao. Khả năng hàn hạn chế: Cần phương pháp hàn đặc biệt để tránh nứt gãy.
Độ cứng và khả năng chịu mài mòn tốt: Phù hợp để làm các dụng cụ cắt gọt và các chi tiết máy móc quan trọng. Khó gia công hơn inox 304: Cần công nghệ chế tạo chuyên biệt.
Giá thành hợp lý: Rẻ hơn so với inox 316, phù hợp với các ứng dụng phổ thông. Cần xử lý nhiệt để tối ưu hóa tính chất: Cần quá trình tôi và ram để đạt được độ bền và độ cứng mong muốn.

5. Ứng dụng

  • Làm dao kéo và dụng cụ cắt gọt:
    Nhờ độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt, inox 20X13 được sử dụng trong sản xuất dao, kéo, lưỡi cưa và các dụng cụ cắt gọt công nghiệp.

  • Linh kiện trong ngành hàng không và ô tô:
    Được sử dụng trong các chi tiết chịu nhiệt và chịu lực cao như trục quay, bộ phận động cơ, bánh răng và hệ thống phanh.

  • Hệ thống đường ống chịu nhiệt:
    Sử dụng trong các hệ thống ống dẫn khí nóng, dầu nóng và hơi nước nhờ khả năng chịu nhiệt cao.

  • Công cụ và khuôn mẫu chịu lực lớn:
    Dùng trong sản xuất khuôn dập nóng, khuôn đúc kim loại và các bộ phận máy móc công nghiệp.

  • Cấu kiện máy móc công nghiệp:
    Dùng trong các bộ phận máy móc công nghiệp như bánh răng, trục, bạc lót và các chi tiết cần độ bền cao.

6. Kết luận

Inox 20X13 là một loại thép không gỉ martensitic có khả năng chịu nhiệt, độ bền cơ học cao và độ cứng tốt, thích hợp cho các ứng dụng chịu lực, chịu mài mòn và làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao. Tuy nhiên, khả năng hàn hạn chế và chống ăn mòn kém hơn inox Austenitic khiến nó không phù hợp với môi trường có hóa chất mạnh. Với độ bền kéo tốt, độ cứng cao và giá thành hợp lý, inox 20X13 là lựa chọn phổ biến trong công nghiệp cơ khí, hàng không, ô tô và sản xuất dụng cụ cắt gọt.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiMoN17-11-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNiMoN17-11-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4509 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4509 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S31703 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S31703 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X7CrNiAl17-7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X7CrNiAl17-7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X1CrNiMoCu12-7-3 và Inox 1.4423 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X1CrNiMoCu12-7-3 và Inox 1.4423 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. [...]

    Inox S40977 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox S40977 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Bạn [...]

    Inox 1.4563 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4563 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo