Inox 12X18H9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 12X18H9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 12X18H9 là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn ГОСТ (GOST – Государственный Стандарт, nghĩa là “Tiêu chuẩn Nhà nước”) – Là hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật của Nga và các nước thuộc Liên Xô (Cộng đồng các quốc gia độc lập – SNG/CIS).

Inox 12X18H9 có hàm lượng Niken cao hơn inox SUS301, giúp tăng khả năng chống ăn mòn. Inox 12X18H9 có tính chất cơ học và độ cứng gần giống inox 304, nhưng có độ bền cao hơn nhờ hàm lượng Cacbon cao hơn. Loại inox này được ứng dụng nhiều trong công nghiệp, sản xuất lò xo, dây cáp và thiết bị y tế nhờ vào khả năng đàn hồi tốt và độ bền cao.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.12 Tăng độ cứng và độ bền kéo, nhưng có thể làm giảm khả năng chống ăn mòn.
Si (Silicon) 0.8 Cải thiện độ bền nhiệt và khả năng chống oxy hóa.
Mn (Mangan) 2.00 Tăng độ bền cơ học, hỗ trợ quá trình gia công nguội.
P (Phốt pho) 0.035 Hàm lượng cao có thể làm giòn thép, ảnh hưởng đến độ dẻo.
S (Lưu huỳnh) 0.02 Cải thiện khả năng gia công, nhưng có thể làm giảm độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.
Ni (Niken) 8.00 – 10.00 Tăng khả năng chống ăn mòn, giúp inox 12X18H9 bền hơn inox SUS301.
Cr (Crom) 17.00 – 19.00 Hình thành lớp màng bảo vệ chống gỉ, giúp inox có khả năng chống oxy hóa tốt hơn.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy / Yield point (N/mm²) Độ bền kéo / Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài / Elongation (%)
Bars/Rods 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
12X18H9 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt: Nhờ hàm lượng Niken cao hơn inox 301, inox 12X18H9 độ bền vượt trội trong môi trường ẩm ướt và ô nhiễm nhẹ. Giá thành cao hơn inox 301: Do chứa nhiều Niken hơn, inox 12X18H9 có chi phí sản xuất cao hơn inox 301.
Độ bền cơ học cao: Khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng lớn. Khó gia công hơn inox 304: Độ cứng cao hơn inox 304, nên cần thiết bị gia công chuyên dụng.
Khả năng đàn hồi tốt: Dễ uốn cong, không bị gãy giòn, thích hợp cho sản xuất lò xo, dây cáp, kẹp đàn hồi. Không phù hợp với môi trường axit mạnh: Dù có khả năng chống ăn mòn tốt, nhưng vẫn không chịu được axit mạnh và nước biển như inox 316.
Dễ hàn hơn inox Inox 301: Khả năng hàn tốt, thích hợp để chế tạo thiết bị công nghiệp và cơ khí. Dễ bị từ hóa khi gia công nguội: Khi bị biến dạng hoặc gia công nguội nhiều lần, có thể mất tính phi từ tính.

6. Ứng dụng

  • Sản xuất lò xo và dây cáp chịu lực:
    Nhờ vào độ bền kéo cao và tính đàn hồi tốt, thường được sử dụng để chế tạo lò xo công nghiệp, dây cáp chịu tải, lưới lọc, kẹp đàn hồi.

  • Ngành công nghiệp ô tô:
    Được ứng dụng trong khung xe, bộ phận giảm chấn, lò xo giảm xóc và hệ thống ống xả, giúp xe có trọng lượng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ bền.

  • Công nghiệp điện tử:
    Nhờ vào tính đàn hồi cao, được sử dụng trong các bộ phận kết nối điện, bản lề laptop, vỏ điện thoại và các linh kiện yêu cầu độ cứng và khả năng chịu lực.

  • Thiết bị y tế và dụng cụ phẫu thuật:
    Được dùng để chế tạo dao mổ, kéo cắt y tế, dụng cụ chỉnh nha, kim tiêm và dụng cụ phẫu thuật, đảm bảo độ bền và tính vô trùng cao.

  • Ngành hàng không vũ trụ:
    Được ứng dụng trong các chi tiết chịu lực trên máy bay, hệ thống cửa và bộ phận khung sườn, nhờ vào khả năng chịu ứng suất cao mà vẫn giữ trọng lượng nhẹ.

  • Thiết bị chế biến thực phẩm:
    Khả năng chống gỉ tốt giúp inox 12X18H9 được dùng trong máy xay thực phẩm, băng tải nhà máy chế biến, thùng chứa và hệ thống ống dẫn trong ngành thực phẩm.

7. Kết luận

Inox 12X18H9 là một loại thép không gỉ có độ bền cao, tính đàn hồi tốt và khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các ứng dụng cơ khí, y tế, điện tử và công nghiệp ô tô. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 nên cần cân nhắc khi lựa chọn. Để đảm bảo hiệu suất tốt nhất, vật liệu này nên được sử dụng trong môi trường không có axit mạnh hoặc nước biển.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 30303 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30303 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 303S41 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 303S41 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 309S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 309S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 022Cr19Ni13Mo3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 022Cr19Ni13Mo3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS 430Nb là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox UNS 430Nb là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox Z15CNM19.08 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z15CNM19.08 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS316J1L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS316J1L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X5CrNi18.9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNi18.9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo