Inox 1.3964 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 1.3964 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 1.3964 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic. Loại thép này được đặc biệt ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường hóa học khắc nghiệt.

2. Thành phần hóa học và cấu trúc

Thành phần hóa học chính của Inox 1.3964 bao gồm:

  • Crom (Cr): 17% – Tạo lớp màng bảo vệ bề mặt, tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Nickel (Ni): 12% – Ổn định cấu trúc austenitic, cải thiện độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn.
  • Molybdenum (Mo): 2% – Tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường có chứa clorua.
  • Carbon (C): < 0.02% – Giảm độ cứng, tăng khả năng hàn và gia công.
  • Các nguyên tố khác: Manganese (Mn), Nitrogen (N),…

Cấu trúc tinh thể của Inox 1.3964 là austenitic, mang lại độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn tốt.

3. Đặc tính nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc nhờ hàm lượng Cr, Ni và Mo cao.
  • Độ bền cơ học: Tốt, đặc biệt là độ bền kéo và độ dẻo dai.
  • Khả năng gia công: Tốt nhờ hàm lượng carbon thấp.
  • Chịu nhiệt: Tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao.
  • Không từ tính: Do cấu trúc austenitic.

4. Bảng so sánh với Inox 410 (Martensite) và Inox 430 (Ferrite)

Tính chất Inox 1.3964 (Austenitic) Inox 410 (Martensite) Inox 430 (Ferrite)
Cấu trúc tinh thể Austenitic Martensite Ferrite
Độ cứng Trung bình Cao Trung bình
Độ dẻo dai Cao Thấp Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Trung bình Tốt
Chịu nhiệt Tốt Tốt Tốt
Từ tính Không

5. Ứng dụng

Inox 1.3964 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sau:

  • Công nghiệp hóa chất: Thiết bị xử lý hóa chất, ống dẫn, bình chứa.
  • Công nghiệp thực phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm, bình chứa, băng tải.
  • Công nghiệp dầu khí: Ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Xây dựng: Vật liệu trang trí, lan can, cửa.

6. Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn cao Giá thành cao hơn các loại inox khác
Độ bền cơ học tốt Khó hàn hơn các loại inox khác (cần kỹ thuật cao)
Dễ gia công
Không từ tính

7. Lưu ý khi sử dụng

  • Chọn đúng loại inox: Đảm bảo chọn đúng loại inox cho từng ứng dụng cụ thể.
  • Gia công đúng kỹ thuật: Tuân thủ các quy trình gia công, hàn để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  • Vệ sinh định kỳ: Giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

8. Kết luận

Inox 1.3964 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Tuy nhiên, để khai thác tối đa ưu điểm của loại inox này, cần lựa chọn đúng loại và áp dụng các kỹ thuật gia công phù hợp.

Inox AISI 317LN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox AISI 317LN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

Dòng thép không gỉ Ferritic bao gồm những mác thép nào?

Dòng thép không gỉ Ferritic bao gồm những mác thép nào? Thép không gỉ Ferritic [...]

Inox 1.4640 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 1.4640 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 317LMN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 317LMN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 254SMO là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 254SMO là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox UNS S44500 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox UNS S44500 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

Inox 1.4529 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 1.4529 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox X2CrNiMo18-15-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox X2CrNiMo18-15-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo