Inox 06Cr19Ni10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 06Cr19Ni10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 06Cr19Ni10 là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun) nghiêm ngặt – Do Tổng cục Giám sát chất lượng, Kiểm tra và Kiểm dịch (AQSIQ) cùng với Ủy ban Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (SAC) xây dựng và quản lý.

Inox 06Cr19Ni10 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào tính chất chống ăn mòn và độ bền cao. Với thành phần hóa học chủ yếu là Cr (Chromium) và Ni (Nickel), Inox 06Cr19Ni10 là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu tính năng chịu lực và chống gỉ sét tốt trong môi trường khắc nghiệt.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.08 Cung cấp độ cứng và khả năng chống ăn mòn tốt.
Si (Silicon) 1 Hỗ trợ khả năng chống ăn mòn và tăng tính cứng.
Mn (Manganese) 2 Tăng độ bền và độ dẻo cho thép.
P (Phosphorus) 0.035 Làm giảm khả năng chống ăn mòn, cần kiểm soát thấp.
S (Sulfur) 0.03 Cung cấp tính dẻo nhưng giảm khả năng chống ăn mòn.
Ni (Nickel) 8 – 11 Cải thiện độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.
Cr (Chromium) 18 – 20 Tạo lớp bảo vệ bề mặt, giúp thép chống ăn mònchịu nhiệt tốt.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
Inox 06Cr19Ni10 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt: Inox 06Cr19Ni10 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường có độ ẩm cao, nước biển hoặc hóa chất nhẹ. Khó gia công: Inox 06Cr19Ni10 có độ cứng cao, vì vậy quá trình gia công, cắt, hàn sẽ tốn nhiều thời gian và công sức.
Độ bền cơ học cao: Với độ bền kéogiới hạn chảy cao, Inox 06Cr19Ni10 có khả năng chịu lực tốt trong nhiều ứng dụng. Giá thành cao: Do thành phần hợp kim gồm nhiều nguyên tố quý như NiCr, giá thành của Inox 06Cr19Ni10 cao hơn so với một số loại thép khác.
Độ dẻo tốt: Độ giãn dài 40% giúp Inox 06Cr19Ni10 có khả năng uốn cong mà không bị gãy, lý tưởng cho nhiều hình dạng và kích thước sản phẩm. Dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường có chứa axit mạnh: Mặc dù có khả năng chống ăn mòn tốt nhưng Inox 06Cr19Ni10 vẫn có thể bị ảnh hưởng bởi axit clohidric và các loại axit mạnh khác.

6. Ứng dụng

  • Ứng dụng trong ngành thực phẩm:
    Inox 06Cr19Ni10 được sử dụng rộng rãi trong ngành chế biến thực phẩm, như thùng chứa, bồn chứa, máy mócthiết bị xử lý thực phẩm nhờ vào tính chất không gỉ và dễ vệ sinh.
  • Ứng dụng trong ngành y tế:
    Inox 06Cr19Ni10 được sử dụng để chế tạo các dụng cụ y tế, như dao mổ, thiết bị phẫu thuật và các phụ kiện bệnh viện, vì tính an toàn và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.
  • Ứng dụng trong xây dựng và kiến trúc:
    Inox 06Cr19Ni10 được sử dụng trong các kết cấu xây dựng, bao gồm tay vịn cầu thang, cửa sổ, vách ngăn và các phần cứng khác trong xây dựng, nhờ vào tính bền vững và khả năng chống ăn mòn cao.
  • Ứng dụng trong sản xuất ô tô:
    Inox 06Cr19Ni10 có thể được sử dụng trong các bộ phận của ô tô, bao gồm bộ phận hệ thống xả, vỏ động cơ, và các linh kiện đòi hỏi tính bền caochịu nhiệt.
  • Ứng dụng trong ngành dầu khí:
    Với khả năng chống ăn mòn và chịu được điều kiện khắc nghiệt, Inox 06Cr19Ni10 được sử dụng trong các thiết bịống dẫn trong ngành dầu khí.

7. Kết luận

Inox 06Cr19Ni10 là một vật liệu thép không gỉ với thành phần hóa học và tính chất cơ học nổi bật, bao gồm khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, và độ dẻo tuyệt vời. Mặc dù có một số nhược điểm như khó gia cônggiá thành hơi cao, nhưng với những ưu điểm vượt trội, Inox 06Cr19Ni10 vẫn là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp, bao gồm thực phẩm, y tế, xây dựng, ô tôdầu khí.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4613 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4613 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X5CrNiCuNb16-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNiCuNb16-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4361 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4361 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S30430 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S30430 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 309S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 309S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 420S45 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 420S45 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X5CrNiMoTi15-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNiMoTi15-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo