Inox 03X16H15M3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 03X16H15M3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 03X16H15M3 là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn ГОСТ (GOST – Государственный Стандарт, nghĩa là “Tiêu chuẩn Nhà nước”) – Là hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật của Nga và các nước thuộc Liên Xô (Cộng đồng các quốc gia độc lập – SNG/CIS).

Inox 03X16H15M3 là phiên bản carbon thấp của inox 317, với hàm lượng carbon (C) tối đa chỉ 0.03%, Inox 03X16H15M3 có khả năng hạn chế tối đa sự kết tủa cacbua trong quá trình hàn, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn liên kết hạt. Ngoài ra, nhờ hàm lượng molypden (Mo) cao, loại inox này có độ bền vượt trội trong môi trường hóa chất, axit và nước biển. Thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, y tế, thực phẩm, dầu khí và hàng hải nhờ khả năng chống ăn mòn cao, dễ gia công và chịu nhiệt tốt.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.03 Giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt, cải thiện khả năng hàn
Si (Silicon) 0.6 Tăng khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt
Mn (Manganese) 0.8 Cải thiện độ dẻo và hỗ trợ gia công
P (Phosphorus) 0.02 Tăng tính gia công nhưng hàm lượng cao có thể làm giòn vật liệu
S (Sulfur) 0.015 Cải thiện khả năng gia công nhưng làm giảm độ bền kéo
Ni (Nickel) 14 – 16 Tăng độ dẻo, ổn định cấu trúc austenitic, chống ăn mòn cao
Cr (Chromium) 15 – 17 Hình thành lớp màng oxit bảo vệ, giúp chống gỉ và ăn mòn
Mo (Molypden) 2.5 – 3 Cải thiện khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hàn trong môi trường hóa chất và nước biển
Ti (Titanium) 0.2 Ổn định cấu trúc, chống kết tủa carbide khi gia nhiệt

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy / Yield point (N/mm²) Độ bền kéo / Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài / Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 175 480 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
03X16H15M3 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường axit sulfuric, nước biển, hóa chất công nghiệp Giá thành cao hơn so với inox Inox 304 và Inox 316 do hàm lượng molypden cao
Chống ăn mòn kẽ hàn tốt, giúp inox bền bỉ sau quá trình hàn mà không cần xử lý nhiệt Khả năng gia công kém hơn Inox 304 do độ cứng cao hơn
Giảm thiểu nguy cơ ăn mòn liên kết hạt, nhờ hàm lượng carbon thấp Không phổ biến bằng inox Inox 304, khiến chi phí sản xuất cao hơn
Chịu nhiệt và áp suất cao, phù hợp với các hệ thống trao đổi nhiệt, lò hơi Trọng lượng lớn hơn inox thông thường, có thể gây khó khăn trong lắp đặt và vận chuyển
Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn thực phẩm, phù hợp với ngành y tế, thực phẩm

6. Ứng dụng

  • Công nghiệp hóa chất:
    Được sử dụng để chế tạo bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn axit, bơm và van công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn cực tốt trong môi trường axit mạnh.
  • Ngành y tế:
    Được sử dụng trong thiết bị phẫu thuật, dụng cụ cấy ghép y khoakhông gây phản ứng với cơ thể con ngườichống ăn mòn sinh học.
  • Ngành thực phẩm:
    Phù hợp để làm bồn chứa thực phẩm, dây chuyền sản xuất thực phẩm, hệ thống đường ống chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống gỉ sét, không gây độc hại.
  • Ngành hàng hải:
    Được sử dụng trong tàu biển, giàn khoan dầu khí, hệ thống đường ống nước biển do khả năng chống ăn mòn muối biển vượt trội.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt:
    Thường được dùng trong bộ trao đổi nhiệt, hệ thống lò hơi, thiết bị làm lạnh nhờ khả năng chịu nhiệt cao và chống ăn mòn tốt.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    Được sử dụng để làm lan can, cầu thang, cửa ra vào, hệ thống thông gió nhờ độ bền và khả năng chống oxy hóa vượt trội.

7. Kết luận

Inox 03X16H15M3 là phiên bản nâng cấp của Inox 317, với hàm lượng carbon thấp hơn, giúp tăng cường khả năng hàn và chống ăn mòn liên kết hạt. Nhờ hàm lượng molypden cao, loại inox này có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ trong môi trường hóa chất, nước biển và nhiệt độ cao. Tuy có giá thành cao hơn inox 316, nhưng độ bền vượt trội, khả năng chống oxy hóa tốt và tuổi thọ dài khiến vật liệu này trở thành lựa chọn lý tưởng trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế và hàng hải.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 2338 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 2338 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S43600 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S43600 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox SUS317L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS317L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z12CN17.07 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z12CN17.07 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4016 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox 1.4016 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Inox 303Se là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 303Se là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNi12 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox X2CrNi12 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Dòng thép không gỉ Duplex bao gồm những mác thép nào?

    Dòng thép không gỉ Duplex bao gồm những mác thép nào? Thép không gỉ Duplex [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo