Có bao nhiêu dòng thép không gỉ? Và đặc tính của từng loại ra sao?

Có bao nhiêu dòng thép không gỉ? Và đặc tính của từng loại ra sao?

Có nhiều dòng thép không gỉ khác nhau, được phân loại dựa trên thành phần hóa học và cấu trúc tinh thể. Dưới đây là các dòng chính của thép không gỉ:

1. Austenitic (Inox 300 series)

  • Thành phần hóa học:
    • Crom (Cr): 16-26%
    • Niken (Ni): 6-22%
    • Carbon (C): ≤ 0,08%
    • Các nguyên tố khác: Mangan (Mn), Silic (Si), Nitơ (N), v.v.
  • Ví dụ: Inox 304, Inox 316
  • Đặc điểm: Không từ tính, khả năng chống ăn mòn cao.
  • Ứng dụng: Ngành y tế, công nghiệp thực phẩm, xây dựng.

2. Ferritic (Inox 400 series)

  • Thành phần hóa học:
    • Crom (Cr): 10,5-30%
    • Carbon (C): ≤ 0,12%
    • Các nguyên tố khác: Mangan (Mn), Silic (Si)
  • Ví dụ: Inox 430
  • Đặc điểm: Có từ tính, khả năng chống ăn mòn vừa phải.
  • Ứng dụng: Trang trí nội thất, dụng cụ gia đình, ngành công nghiệp ô tô.

3. Martensitic

  • Thành phần hóa học:
    • Crom (Cr): 10,5-18%
    • Carbon (C): 0,15-1,2%
    • Các nguyên tố khác: Mangan (Mn), Silic (Si)
  • Ví dụ: Inox 410, Inox 420
  • Đặc điểm: Có từ tính, độ cứng cao nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn.
  • Ứng dụng: Dao kéo, dụng cụ cắt gọt, lò xo.

4. Duplex

  • Thành phần hóa học:
    • Crom (Cr): 19-28%
    • Niken (Ni): 1-8%
    • Molypden (Mo): 1-5%
    • Các nguyên tố khác: Nitơ (N), Mangan (Mn)
  • Ví dụ: Inox 2205
  • Đặc điểm: Kết hợp tính chất của austenitic và ferritic, có độ bền cao và chống ăn mòn tốt.
  • Ứng dụng: Ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, hàng hải.

5. Precipitation Hardening (PH)

  • Thành phần hóa học:
    • Crom (Cr): 15-17,5%
    • Niken (Ni): 3-7%
    • Đồng (Cu): 3-5%
    • Các nguyên tố khác: Nhôm (Al), Titani (Ti), Niobi (Nb)
  • Ví dụ: Inox 17-4 PH
  • Đặc điểm: Khả năng chống ăn mòn và độ bền cao nhờ quá trình gia công nhiệt.
  • Ứng dụng: Hàng không vũ trụ, thiết bị y tế, ngành công nghiệp dầu khí.

 

Bảng so sánh các dòng thép không gỉ:

Dòng thép Thành phần chính Tính từ tính Khả năng chống ăn mòn Độ bền Ứng dụng điển hình
Austenitic Cr, Ni Không Rất tốt Tốt Nồi, chảo, thiết bị y tế
Ferritic Cr Tốt Trung bình Ô tô, đồ gia dụng
Martensitic Cr, C Trung bình Cao Dao kéo, lưỡi cưa
Duplex Cr, Ni Rất tốt Cao Ống dẫn, thiết bị hóa chất
Precipitation Hardening Cr, Ni, Al, Cu, Ti Có thể Tốt Rất cao Hàng không, y tế
Inox Z10CF17 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox Z10CF17 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox 12Cr17Mn6Ni5N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 12Cr17Mn6Ni5N là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox N08028 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox N08028 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox X11CrNiMnN19-8-6 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox X11CrNiMnN19-8-6 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox X10CrAlSi13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox X10CrAlSi13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox X2CrTi21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox X2CrTi21 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox SUS305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox SUS305 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

Inox UNS S31603 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox UNS S31603 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo