Đồng CW606N là gì? So sánh Đồng CW606N và Đồng CW607N

Đồng CW606N là gì? So sánh Đồng CW606N và Đồng CW607N

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 100 GPa (15 x 10⁶ psi)
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.31
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 53 – 91
Độ cứng 30T Rockwell Superficial 52 – 78
Mô đun cắt (Shear Modulus) 39 GPa (5.7 x 10⁶ psi)
Độ bền kéo (Tensile Strength / UTS) 340 – 650 MPa (49 – 95 x 10³ psi)

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 60 – 63 Cung cấp độ dẫn điện, dẫn nhiệt và tăng khả năng chống ăn mòn
Kẽm (Zn) 33.9 – 38.5 Tăng cường độ bền, độ cứng và khả năng tạo hình nóng
Chì (Pb) 1.5 – 2.5 Tăng khả năng gia công cơ khí và khả năng bôi trơn trong ứng dụng trượt
Sắt (Fe) 0 – 0.1 Cải thiện độ bền tổng thể, góp phần tăng tính ổn định cấu trúc
Tạp chất khác (Residuals) ≤ 0.5 Giữ độ tinh khiết của hợp kim và hạn chế ảnh hưởng đến tính chất vật lý

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW606N là hợp kim đồng thau có chì được thiết kế để cải thiện tối đa tính gia công, trong khi vẫn giữ được các đặc điểm cơ học vững chắc và khả năng chống ăn mòn tốt. Hàm lượng chì từ 1.5 – 2.5% giúp tăng độ trơn khi gia công, làm cho CW606N trở thành lựa chọn hàng đầu trong các chi tiết cần gia công tinh hoặc ren chính xác.

Một điểm mạnh nổi bật khác là phạm vi độ bền kéo rất rộng (340 – 650 MPa), cho phép điều chỉnh tính chất cơ học linh hoạt tùy vào phương pháp gia công, ủ hoặc kéo nguội. Đây là điều mà CW607N không thể sánh bằng do giới hạn cơ học thấp hơn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW606N so với Đồng CW607N:

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng gia công cơ học cực kỳ cao nhờ hàm lượng chì cao hơn Chì cao hơn dẫn đến mức độ độc hại cao hơn trong môi trường tiếp xúc lâu dài
Phạm vi độ bền kéo rộng (340 – 650 MPa), linh hoạt cho nhiều ứng dụng Tính tạo hình nguội không cao bằng CW607N (giãn dài thấp hơn)
Độ cứng cao hơn giúp chống mài mòn tốt hơn Khó chế tạo chi tiết có hình dạng quá phức tạp do độ dẻo thấp hơn
Thích hợp cho gia công tự động, tiện, ren tốc độ cao Không lý tưởng cho các bộ phận cần uốn cong hoặc dát mỏng nhiều lần

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW607N là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp cơ khí chính xác và tiện ren tự động: Với khả năng gia công cực tốt, Đồng CW606N thường được dùng cho các chi tiết máy, trục nhỏ, khớp nối, bu lông, đai ốc gia công bằng máy CNC hoặc tiện tốc độ cao.
  • Ngành thiết bị điện và điện tử: Được sử dụng trong các đầu nối ren, cọc tiếp điểm, chốt điện, nơi cần sự ổn định cơ học và dễ gia công.
  • Sản phẩm gia dụng kim loại: Làm khóa cửa, phụ kiện vòi nước, chi tiết ren trong thiết bị bếp hoặc phòng tắm, giúp tăng độ bền và khả năng lắp ghép.
  • Ngành sản xuất thiết bị hàng hải: Do đặc tính chống ăn mòn tốt, CW606N thích hợp cho các phụ kiện đồng trên tàu thủy, bulong ốc vít dùng ngoài trời.

5. Tải bảng giá Đồng CW606N mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW606N uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW120C là gì? So sánh Đồng CW120C và Đồng CW118C

    Đồng CW120C là gì? So sánh Đồng CW120C và Đồng CW118C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C70260 là gì? So sánh Đồng C70260 và Đồng C70250

    Đồng C70260 là gì? So sánh Đồng C70260 và Đồng C70250 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C14415 là gì? So sánh Đồng C14415 và Đồng C14500

    Đồng C14415 là gì? So sánh Đồng C14415 và Đồng C14500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C10300 là gì? So sánh Đồng C10300 và Đồng C10700

    Đồng C10300 là gì? So sánh Đồng C10300 và Đồng C10700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW617N là gì? So sánh Đồng CW617N và Đồng CW621N

    Đồng CW617N là gì? So sánh Đồng CW617N và Đồng CW621N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C63280 là gì? So sánh Đồng C63280 và Đồng C63000

    Đồng C63280 là gì? So sánh Đồng C63280 và Đồng C63000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C17200 là gì? So sánh Đồng C17200 và Đồng C17500

    Đồng C17200 là gì? So sánh Đồng C17200 và Đồng C17500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C79620 là gì? So sánh Đồng C79620 và Đồng C79800

    Đồng C79620 là gì? So sánh Đồng C79620 và Đồng C79800 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo