Đồng CW456K là gì? So sánh Đồng CW456K và Đồng CW458K

Đồng CW456K là gì? So sánh Đồng CW456K và Đồng CW458K

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa (16 x 10⁶ psi)
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 67 – 93
Độ cứng Rockwell 30T (Superficial Hardness 30T) 33 – 79
Mô đun trượt (Shear Modulus) 40 GPa (5.8 x 10⁶ psi)
Độ bền kéo đứt (Tensile Strength – UTS) 330 – 720 MPa (47 – 100 x 10³ psi)

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 85.4 – 91.5 Nền hợp kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Thiếc (Sn) 3.5 – 4.5 Tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn
Chì (Pb) 3.5 – 4.5 Tăng khả năng gia công, giảm ma sát trong ứng dụng ổ trượt
Kẽm (Zn) 1.5 – 4.5 Tăng độ bền, cải thiện tính dẻo dai
Phốt pho (P) 0.010 – 0.5 Khử oxy, giúp ổn định tổ chức hạt
Sắt (Fe) 0 – 0.1 Gia cường cấu trúc hợp kim
Tạp chất khác (Residuals) 0 – 0.5 Kiểm soát để đảm bảo tính chất ổn định của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW456Khợp kim đồng-phốt pho có tỷ lệ chì và kẽm cao hơn đáng kể so với các loại đồng thông thường. Loại đồng này được thiết kế để tối ưu khả năng gia công và tính chịu mài mòn, rất phù hợp cho các ứng dụng cần chuyển động ma sát thấp hoặc điều kiện vận hành khắt khe.

Hàm lượng chì lên tới 4.5% giúp bề mặt gia công mịn, chính xác, trong khi kẽm bổ sung tăng cường độ cơ học. Phốt pho góp phần ổn định vi cấu trúc và chống oxy hóa nhẹ, giữ cho hợp kim hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW456K so với Đồng CW458K:

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng gia công xuất sắc nhờ hàm lượng chì cao Chống ăn mòn thấp hơn CW458K do hàm lượng thiếc và phốt pho thấp hơn
Độ bền cơ học ổn định, phù hợp cho chi tiết chuyển động Tỷ lệ đồng nguyên chất thấp hơn, dẫn đến khả năng dẫn điện kém hơn
Giá thành hợp lý hơn nhờ thành phần kẽm làm giảm chi phí Không phù hợp cho môi trường biển hoặc hóa chất mạnh như CW458K
Phù hợp với sản xuất hàng loạt do dễ tạo hình Không đạt độ tinh khiết và dẫn nhiệt cao như CW458K

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW458K là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp chế tạo ổ trượt, vòng bi: Đồng CW456K được sử dụng trong các ổ trượt, bạc đạn, nhờ tính chịu mài mòn cao và ma sát thấp.
  • Ngành cơ khí chính xác và cơ điện tử: Với khả năng gia công cao, CW456K thích hợp dùng cho các chi tiết nhỏ, phức tạp cần độ chính xác cao.
  • Thiết bị truyền động và linh kiện máy công nghiệp: Ứng dụng trong các trục quay, bề mặt tiếp xúc, nơi yêu cầu vật liệu có tính ổn định cơ học tốt.
  • Khuôn mẫu và dẫn hướng: Dễ tạo hình nên được dùng làm bạc dẫn, chốt dẫn và các bộ phận chịu tải trung bình.

5. Tải bảng giá Đồng CW456K mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW456K uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuCo1Ni1Be là gì? So sánh Đồng CuCo1Ni1Be và Đồng CuNi2Be

    Đồng CuCo1Ni1Be là gì? So sánh Đồng CuCo1Ni1Be và Đồng CuNi2Be 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW624N là gì? So sánh Đồng CW624N và Đồng CW621N

    Đồng CW624N là gì? So sánh Đồng CW624N và Đồng CW621N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAl10Fe3Mn2 là gì? So sánh Đồng CuAl10Fe3Mn2 và Đồng CuAl10Ni5Fe4

    Đồng CuAl10Fe3Mn2 là gì? So sánh Đồng CuAl10Fe3Mn2 và Đồng CuAl10Ni5Fe4 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C26800 là gì? So sánh Đồng C26800 và Đồng C27000

    Đồng C26800 là gì? So sánh Đồng C26800 và Đồng C27000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW021A là gì? So sánh Đồng CW021A và Đồng CW022A

    Đồng CW021A là gì? So sánh Đồng CW021A và Đồng CW022A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW713R là gì? So sánh Đồng CW713R và Đồng CW714R

    Đồng CW713R là gì? So sánh Đồng CW713R và Đồng CW714R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn38Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn38Pb2 và Đồng CuZn39Pb2

    Đồng CuZn38Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn38Pb2 và Đồng CuZn39Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C36000 là gì? So sánh Đồng C36000 và Đồng C36500

    Đồng C36000 là gì? So sánh Đồng C36000 và Đồng C36500 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo