Đồng CW409J là gì? So sánh Đồng CW409J và Đồng CW410J

Đồng CW409J là gì? So sánh Đồng CW409J và Đồng CW410J

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa / 18 x 10⁶ psi
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.32
Độ cứng Rockwell B 63 – 93
Độ cứng Rockwell 30T 58 – 78
Mô đun trượt (Shear Modulus) 47 GPa / 6.8 x 10⁶ psi
Độ bền kéo (Tensile Strength – UTS) 400 – 660 MPa / 58 – 96 x 10³ psi

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 63.5 – 66.5 Nguyên tố nền, mang lại khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Niken (Ni) 16.5 – 19.5 Tăng độ bền và chống ăn mòn, duy trì cơ tính trong môi trường khắc nghiệt
Kẽm (Zn) 12.7 – 20.0 Giảm chi phí hợp kim, cải thiện độ cứng và khả năng tạo hình
Mangan (Mn) 0 – 0.5 Tăng cường độ bền mà không làm giảm nhiều độ dẻo
Sắt (Fe) 0 – 0.25 Hỗ trợ cải thiện độ bền và độ cứng
Chì (Pb) 0 – 0.050 Cải thiện khả năng gia công
Tạp chất khác 0 – 0.5 Ổn định thành phần, duy trì độ tinh khiết cho hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW409J là một hợp kim Đồng-niken (Copper-nickel alloy) có tỷ lệ đồng cao hơn so với CW410J, giúp tăng khả năng dẫn điện và dẻo dai hơn, đồng thời giữ được khả năng chống ăn mòn tốt nhờ thành phần niken. Cấu trúc cân bằng giữa ba nguyên tố chính giúp hợp kim này vừa dễ tạo hình, vừa bền bỉ trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Ngoài ra, CW409J có độ cứng và độ bền kéo phù hợp với các ứng dụng yêu cầu vừa phải, đồng thời vẫn giữ được vẻ ngoài thẩm mỹ sáng như bạc.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW409J so với Đồng CW410J:

Ưu điểm Nhược điểm
Dẫn điện tốt hơn nhờ hàm lượng đồng cao hơn Khả năng chịu lực thấp hơn so với CW410J ở môi trường chịu tải cao
Gia công dễ hơn do thành phần đồng nhiều hơn Độ sáng bề mặt kém hơn nhẹ so với CW410J
Khả năng uốn, dập tốt hơn, phù hợp với chế tạo linh kiện mỏng Độ cứng thấp hơn, có thể hạn chế trong vài ứng dụng cần độ cứng cao
Giá thành thấp hơn, tiết kiệm chi phí Chống ăn mòn yếu hơn một chút do niken ít hơn

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW410J là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện – điện tử: Với khả năng dẫn điện cao và độ bền ổn định, Đồng CW409J được dùng để chế tạo tiếp điểm điện, đầu nối, thanh dẫn điện nhỏ.
  • Trang trí nội thất và thủ công mỹ nghệ: Bề mặt sáng bạc và dễ đánh bóng, hợp kim này được sử dụng trong phụ kiện trang trí, tay nắm cửa, đồ dùng gia dụng cao cấp.
  • Thiết bị nhạc cụ: Do khả năng tái tạo âm thanh tốt và tính thẩm mỹ cao, CW409J thường xuất hiện trong các bộ phận kèn đồng, sáo, nhạc cụ cổ điển.
  • Cơ khí chính xác: Dễ gia công và có độ ổn định kích thước tốt, phù hợp với các chi tiết kỹ thuật cao, yêu cầu độ chính xác cao như vòng đệm, trục nhỏ.

5. Tải bảng giá Đồng CW409J mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW409J uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW610N là gì? So sánh Đồng CW610N và Đồng CW612N

    Đồng CW610N là gì? So sánh Đồng CW610N và Đồng CW612N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C67000 là gì? So sánh Đồng C67000 và Đồng C67410

    Đồng C67000 là gì? So sánh Đồng C67000 và Đồng C67410 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW304G là gì? So sánh Đồng CW304G và Đồng CW305G

    Đồng CW304G là gì? So sánh Đồng CW304G và Đồng CW305G 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C18700 là gì? So sánh Đồng C18700 và Đồng C19000

    Đồng C18700 là gì? So sánh Đồng C18700 và Đồng C19000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C34500 là gì? So sánh Đồng C34500 và Đồng C35300

    Đồng C34500 là gì? So sánh Đồng C34500 và Đồng C35300 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C35330 là gì? So sánh Đồng C35330 và Đồng C36000

    Đồng C35330 là gì? So sánh Đồng C35330 và Đồng C36000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C22000 là gì? So sánh Đồng C22000 và Đồng C23000

    Đồng C22000 là gì? So sánh Đồng C22000 và Đồng C23000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW509L là gì? So sánh Đồng CW509L và Đồng CW508L

    Đồng CW509L là gì? So sánh Đồng CW509L và Đồng CW508L 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo