Đồng CW351H là gì? So sánh Đồng CW351H và Đồng CW350H

Đồng CW351H là gì? So sánh Đồng CW351H và Đồng CW350H

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa (18 x 10⁶ psi)
Mô đun trượt (Shear Modulus) 45 GPa (6.6 x 10⁶ psi)
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 75 – 100
Độ cứng Rockwell Superficial 30T 62 – 89
Độ bền kéo (Tensile Strength: Ultimate – UTS) 420 – 780 MPa (60 – 110 x 10³ psi)

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Cu 85.2 – 89.7 Thành phần nền, tăng tính dẫn điện và khả năng chống ăn mòn
Ni 8.5 – 10.5 Tăng độ bền, ổn định cơ học và chống ăn mòn trong môi trường biển
Sn 1.8 – 2.8 Cải thiện tính chịu mài mòn, chống ăn mòn, tăng cường tính chịu tải
Fe ≤ 0.6 Tăng độ cứng và khả năng chống oxi hóa
Zn ≤ 0.5 Hỗ trợ gia công và giảm chi phí
Mn ≤ 0.2 Tăng độ bền mà không giảm nhiều tính dẻo
Pb ≤ 0.050 Cải thiện tính gia công cơ khí
Tạp chất khác ≤ 0.2 Kiểm soát độ tinh khiết của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW351Hhợp kim đồng-niken chứa thiếc (Tin-Bearing Copper-Nickel) cao cấp thuộc nhóm hợp kim rèn, được phát triển để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về khả năng chịu tải, chống mài mòn, ăn mòn và độ ổn định cơ học trong môi trường biển và công nghiệp nặng. Việc bổ sung thiếc (Sn)mangan (Mn) giúp tăng khả năng chịu mài mòn mà không làm giảm tính dẻo, trong khi niken (Ni) tăng cường tính chống ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt là trong môi trường nước biển hoặc hóa chất.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW351H so với Đồng CW350H:

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chịu ăn mòn vượt trội hơn, nhờ hàm lượng Sn và Ni cao hơn Chi phí sản xuất và gia công cao hơn do thành phần hợp kim cao cấp
Tính chịu mài mòn tốt hơn giúp tăng tuổi thọ thiết bị cơ khí Khó gia công hơn so với CW350H ở một số ứng dụng cần độ dẻo cao
Độ bền kéo cao hơn (lên tới 780 MPa) Tỷ trọng cao hơn, có thể ảnh hưởng đến các ứng dụng đòi hỏi trọng lượng nhẹ
Ổn định trong môi trường khắc nghiệt, nước biển, axit yếu Nguồn cung hạn chế hơn, không phổ biến như CW350H trong một số thị trường

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW350H là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành hàng hải – đóng tàu: Với khả năng chống ăn mòn biển tuyệt vời, Đồng CW351H được ứng dụng rộng rãi trong trục chân vịt, ống ngưng tụ, bộ trao đổi nhiệt.
  • Công nghiệp dầu khí: Sự bền bỉ và ổn định giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết van, bộ phận chịu áp lực và ăn mòn trong giếng khoan.
  • Quốc phòng – thiết bị quân sự: Nhờ độ cứng và khả năng chống mài mòn, CW351H được dùng trong vỏ đạn, cơ cấu chịu va đập và ma sát cao.
  • Lĩnh vực điện tử công suất cao: Tính ổn định điện và cơ giúp chế tạo đầu nối, tiếp điểm công nghiệp chịu tải cao.
  • Thiết bị công nghiệp nặng: Là vật liệu chính cho vòng bi, bánh răng, bạc trượt trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

5. Tải bảng giá Đồng CW351H mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW351H uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW719R là gì? So sánh Đồng CW719R và Đồng CW720R

    Đồng CW719R là gì? So sánh Đồng CW719R và Đồng CW720R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.0261 là gì? So sánh Đồng 2.0261 và Đồng 2.0250

    Đồng 2.0261 là gì? So sánh Đồng 2.0261 và Đồng 2.0250 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi10Zn42Pb2 là gì? So sánh Đồng CuNi10Zn42Pb2 và Đồng CuNi12Zn25Pb1

    Đồng CuNi10Zn42Pb2 là gì? So sánh Đồng CuNi10Zn42Pb2 và Đồng CuNi12Zn25Pb1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW608N là gì? So sánh Đồng CW608N và Đồng CW609N

    Đồng CW608N là gì? So sánh Đồng CW608N và Đồng CW609N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW720R là gì? So sánh Đồng CW720R và Đồng CW723R

    Đồng CW720R là gì? So sánh Đồng CW720R và Đồng CW723R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAl11Fe6Ni6 là gì? So sánh Đồng CuAl11Fe6Ni6 và Đồng CuAl10Ni5Fe4

    Đồng CuAl11Fe6Ni6 là gì? So sánh Đồng CuAl11Fe6Ni6 và Đồng CuAl10Ni5Fe4 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.0321 là gì? So sánh Đồng 2.0321 và Đồng 2.0291

    Đồng 2.0321 là gì? So sánh Đồng 2.0321 và Đồng 2.0291 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-PHCE là gì? So sánh Đồng Cu-PHCE và Đồng Cu-PHC

    Đồng Cu-PHCE là gì? So sánh Đồng Cu-PHCE và Đồng Cu-PHC 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo