Đồng CW113C là gì? So sánh Đồng CW113C và Đồng CW118C

Đồng CW113C là gì? So sánh Đồng CW113C và Đồng CW118C

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 9.0 – 9.6 %
Tỷ lệ Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Mô đun cắt (Shear Modulus) 43 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 170 – 190 MPa
Độ bền kéo giới hạn (Tensile Strength – UTS) 290 – 330 MPa
Độ bền chảy (Tensile Yield Strength) 230 – 250 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 98 – 99.2 Dẫn điện tốt, nền chính của hợp kim
Chì (Pb) 0.8 – 1.5 Tăng khả năng gia công và đặc tính chịu mài mòn
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.5 Giới hạn ở mức thấp để duy trì độ tinh khiết và ổn định cơ tính

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW113C còn được biết đến là Leaded Copper, là hợp kim đồng có chứa chì nhằm cải thiện khả năng gia công, bôi trơn và chịu mài mòn. Hợp kim này thường được ứng dụng trong các chi tiết máy có chuyển động quay hoặc ma sát như bạc lót, ống trượt, chi tiết trục quay, nơi mà tính trượt và chống mài mòn đóng vai trò then chốt.

Tuy không đạt khả năng gia công cực cao như Đồng CW118C, nhưng CW113C lại có lợi thế ở tính năng chịu tải trọng ma sát, nhờ vào hàm lượng chì – yếu tố tạo nên khả năng tự bôi trơn trong quá trình làm việc.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW113C so với Đồng CW118C:

Ưu điểm Nhược điểm 
Tự bôi trơn tốt, chống mài mòn cao trong chuyển động quay hoặc trượt Độ giãn dài thấp, kém dẻo hơn CW118C
Gia công ổn định với máy tiện cơ khí, độ chính xác cao trong chi tiết ổ trục Không thân thiện với môi trường do chứa chì (Pb)
Ứng dụng hiệu quả trong môi trường chịu lực ma sát cao Dẫn điện kém hơn CW118C
Khả năng chịu tải và lực nén tốt hơn ở tốc độ vận hành vừa và thấp Giới hạn trong ứng dụng điện tử và viễn thông chính xác cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW118C là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo bạc lót – trục quay: Đồng CW113C được dùng nhiều trong sản xuất bạc lót, ống lót, trục quay, nơi cần khả năng chống mài mòn và tự bôi trơn, giúp tăng tuổi thọ chi tiết.
  • Ngành chế tạo khuôn dập nguội: Nhờ độ bền cắt và khả năng chống xước, CW113C được ứng dụng làm chốt khuôn, má kẹp và chi tiết tiếp xúc trượt.
  • Ngành gia công CNC hạng nặng: Dùng trong các bộ phận cần gia công nhiều nhưng vẫn yêu cầu độ ổn định, giúp giảm hao mòn dao cụ và duy trì độ bóng bề mặt.
  • Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp: Được sử dụng làm phụ kiện ren, khớp nối, ổ trượt, nhất là trong môi trường thiếu dầu bôi trơn.

5. Tải bảng giá Đồng CW113C mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW113C uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW113C là gì? So sánh Đồng CW113C và Đồng CW118C

    Đồng CW113C là gì? So sánh Đồng CW113C và Đồng CW118C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C24000 là gì? So sánh Đồng C24000 và Đồng C26000

    Đồng C24000 là gì? So sánh Đồng C24000 và Đồng C26000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C34400 là gì? So sánh Đồng C34400 và Đồng C34500

    Đồng C34400 là gì? So sánh Đồng C34400 và Đồng C34500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW022A là gì? So sánh Đồng CW022A và Đồng CW024A

    Đồng CW022A là gì? So sánh Đồng CW022A và Đồng CW024A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW617N là gì? So sánh Đồng CW617N và Đồng CW621N

    Đồng CW617N là gì? So sánh Đồng CW617N và Đồng CW621N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C70250 là gì? So sánh Đồng C70250 và Đồng C70260

    Đồng C70250 là gì? So sánh Đồng C70250 và Đồng C70260 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C37700 là gì? So sánh Đồng C37700 và Đồng C37800

    Đồng C37700 là gì? So sánh Đồng C37700 và Đồng C37800 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW456K là gì? So sánh Đồng CW456K và Đồng CW458K

    Đồng CW456K là gì? So sánh Đồng CW456K và Đồng CW458K 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo