Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C

Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa (17 x 10⁶ psi)
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Mô đun cắt (Shear Modulus) 44 GPa (6.4 x 10⁶ psi)
Độ bền kéo tối đa (UTS) 520 – 740 MPa (75 – 110 x 10³ psi)

2. Thành phần chính 

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 92.7 – 97.5 Thành phần nền, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Niken (Ni) 2.2 – 4.2 Tăng độ bền, khả năng chống ăn mòn
Silic (Si) 0.25 – 1.2 Tăng cứng, hạ nhiệt độ nóng chảy, tăng độ chảy
Magie (Mg) 0.050 – 0.3 Tăng cường hóa bền biến dạng, làm tăng độ bền
Kẽm (Zn) 0 – 1.0 Cải thiện khả năng đúc và giảm chi phí sản xuất
Mangan (Mn) 0 – 0.1 Cải thiện độ bền kéo, độ cứng
Chì (Pb) 0 – 0.050 Tăng khả năng gia công (ở lượng rất nhỏ)
Tạp chất khác 0 – 0.5 Giới hạn để đảm bảo tính ổn định vật liệu

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW112Chợp kim đồng niken-silic (Nickel-Silicon Copper), có tỷ lệ niken và silic được tối ưu hóa để đảm bảo độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt cùng dẫn nhiệt tốt nhất trong các hợp kim đồng-niken biến dạng. Cấu trúc hợp kim bao gồm sự kết tinh ổn định giúp chống biến dạng ở nhiệt độ cao, đồng thời vẫn duy trì dễ gia công ở điều kiện tiêu chuẩn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW112C so với Đồng CW111C:

Ưu điểm Nhược điểm
Dẫn nhiệt tốt hơn: Nhờ tỷ lệ Ni–Si tối ưu hóa Khả năng định hình phức tạp kém hơn do có mặt Mg làm giảm độ dẻo
Dải độ bền kéo rộng (520–740 MPa): Linh hoạt ứng dụng đa ngành Giá thành có thể cao hơn do thêm thành phần Mg
Khả năng chống ăn mòn và mài mòn tốt Không tối ưu cho sản phẩm yêu cầu định hình cực mỏng
Phù hợp môi trường chịu nhiệt cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW111C là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện tử và viễn thông:
    Với độ bền kéo cao và dẫn nhiệt tốt, Đồng CW112C được dùng chế tạo tiếp điểm, đầu nối, chân cắm vi mạch, giúp tăng độ bền cơ học và tuổi thọ linh kiện.
  • Ngành hàng không và quân sự:
    Nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, CW112C thích hợp sử dụng cho linh kiện trong động cơ máy bay, hệ thống radar, vỏ bọc truyền dẫn cao tần.
  • Kỹ thuật chính xác và cơ khí cao cấp:
    Dùng chế tạo bạc trượt, trục dẫn, linh kiện có ma sát cao vì CW112C chịu tải và chống mài mòn tốt.
  • Lĩnh vực nhiệt điện và điện công nghiệp:
    Dùng trong bộ tản nhiệt, thiết bị truyền dẫn nhiệt, nhờ hệ số dẫn nhiệt vượt trội trong dòng đồng-niken.

5. Tải bảng giá Đồng CW112C mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW112C uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuNi2Be là gì? So sánh Đồng CuNi2Be và Đồng CuCo1Ni1Be

    Đồng CuNi2Be là gì? So sánh Đồng CuNi2Be và Đồng CuCo1Ni1Be 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn40Mn2Fe1 là gì? So sánh Đồng CuZn40Mn2Fe1 và Đồng CuZn40Mn1Pb1

    Đồng CuZn40Mn2Fe1 là gì? So sánh Đồng CuZn40Mn2Fe1 và Đồng CuZn40Mn1Pb1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C11904 là gì? So sánh Đồng C11904 và Đồng C11907

    Đồng C11904 là gì? So sánh Đồng C11904 và Đồng C11907 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C37000 là gì? So sánh Đồng C37000 và Đồng C37700

    Đồng C37000 là gì? So sánh Đồng C37000 và Đồng C37700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW108C là gì? So sánh Đồng CW108C và Đồng CW113C

    Đồng CW108C là gì? So sánh Đồng CW108C và Đồng CW113C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW111C là gì? So sánh Đồng CW111C và Đồng CW112C

    Đồng CW111C là gì? So sánh Đồng CW111C và Đồng CW112C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW101C là gì? So sánh Đồng CW101C và Đồng CW103C

    Đồng CW101C là gì? So sánh Đồng CW101C và Đồng CW103C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW118C là gì? So sánh Đồng CW118C và Đồng CW120C

    Đồng CW118C là gì? So sánh Đồng CW118C và Đồng CW120C 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo