Đồng CW100C là gì? So sánh Đồng CW100C và Đồng CW101C

Đồng CW100C là gì? So sánh Đồng CW100C và Đồng CW101C

1. Tính chất cơ học 

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 120 GPa (17 x 10⁶ psi)
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 1.1 đến 31 %
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.33
Độ cứng Rockwell C (Rockwell C Hardness) 21 đến 42
Mô đun cắt (Shear Modulus) 45 GPa (6.5 x 10⁶ psi)
Cường độ cắt (Shear Strength) 320 đến 750 MPa (47 đến 110 x 10³ psi)
Độ bền kéo (Tensile Strength: Ultimate) 490 đến 1310 MPa (71 đến 190 x 10³ psi)
Giới hạn chảy (Tensile Strength: Yield) 160 đến 1140 MPa (23 đến 170 x 10³ psi)

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 96.3 – 98.2 Thành phần nền, dẫn điện và dẫn nhiệt
Beryllium (Be) 1.6 – 1.8 Gia cường, tạo khả năng hóa bền kết tủa
Nickel (Ni) 0.2 – 0.6 Tăng độ bền, cải thiện khả năng chống oxy hóa
Sắt (Fe) 0 – 0.4 Tăng cứng, cải thiện tính cơ học
Silicon (Si) 0 – 0.2 Giảm quá trình oxy hóa ở nhiệt độ cao
Nhôm (Al) 0 – 0.2 Tăng độ bền và tính kháng oxi hóa
Tạp chất khác (Residuals) 0 – 0.5 Kiểm soát chất không mong muốn

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CW100Chợp kim đồng-beryllium (Beryllium Copper) thuộc nhóm wrought alloy, nổi bật với khả năng chịu tải cao, độ bền kéo lớn và khả năng chống ăn mòn tốt. Hợp kim này có thể hóa bền thông qua quá trình kết tủa nhờ thành phần beryllium. Với độ cứng cao và độ bền tuyệt vời sau khi xử lý nhiệt, CW100C được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đòi hỏi độ bền và khả năng chống mài mòn cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CW100C so với Đồng CW101C:

Ưu điểm  Nhược điểm
Chi phí thấp hơn so với CW101C Độ bền kéo và giới hạn chảy thấp hơn so với CW101C
Thích hợp cho các ứng dụng không yêu cầu sức mạnh tối đa Không lý tưởng trong môi trường có tải trọng và va đập cao như CW101C
Có thể gia công, định hình tốt Giảm nhẹ về tính dẫn điện so với CW101C
Tính năng cơ học ổn định khi xử lý nhiệt nhẹ Không đạt độ cứng tối đa như CW101C trong một số trạng thái tôi

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CW101C là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành khuôn mẫu: Nhờ độ cứng cao và khả năng dẫn nhiệt vừa phải, CW100C được sử dụng để chế tạo khuôn ép nhựa, khuôn đúc áp lực nhẹ, giúp rút ngắn thời gian làm mát và tăng tuổi thọ khuôn.
  • Ngành điện – điện tử: Với khả năng chống mài mòn và dẫn điện ổn định, hợp kim này thường dùng trong làm tiếp điểm, connector, relay, đặc biệt trong các thiết bị công nghiệp nặng.
  • Ngành hàng không – quốc phòng: CW100C thích hợp trong các chi tiết máy, chốt khóa, bộ phận chịu lực, nhờ tính năng cơ học tốt và khả năng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Ngành cơ khí chính xác: Thường dùng làm lò xo tải trọng lớn, vòng bi, trục truyền động do có khả năng phục hồi đàn hồi và độ cứng cao.

5. Tải bảng giá Đồng CW100C mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CW100C uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C18150 là gì? So sánh Đồng C18150 và Đồng C18700

    Đồng C18150 là gì? So sánh Đồng C18150 và Đồng C18700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C73500 là gì? So sánh Đồng C73500 và Đồng C75200

    Đồng C73500 là gì? So sánh Đồng C73500 và Đồng C75200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C35330 là gì? So sánh Đồng C35330 và Đồng C36000

    Đồng C35330 là gì? So sánh Đồng C35330 và Đồng C36000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW600N là gì? So sánh Đồng CW600N và Đồng CW601N

    Đồng CW600N là gì? So sánh Đồng CW600N và Đồng CW601N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW454K là gì? So sánh Đồng CW454K và Đồng CW453K

    Đồng CW454K là gì? So sánh Đồng CW454K và Đồng CW453K 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C

    Đồng CW112C là gì? So sánh Đồng CW112C và Đồng CW111C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C23000 là gì? So sánh Đồng C23000 và Đồng C24000

    Đồng C23000 là gì? So sánh Đồng C23000 và Đồng C24000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW127C là gì? So sánh Đồng CW127C và Đồng CW128C

    Đồng CW127C là gì? So sánh Đồng CW127C và Đồng CW128C 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo