Đồng CuZn43Pb2Al là gì? So sánh Đồng CuZn43Pb2Al và Đồng CuZn42PbAl

Đồng CuZn43Pb2Al là gì? So sánh Đồng CuZn43Pb2Al và Đồng CuZn42PbAl

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 109 W/(m∙°C)
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Temperature) 890 °C

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Nhôm (Al) 0.05 – 0.5 Tăng độ bền, chống ăn mòn
Đồng (Cu) 55.0 – 57.0 Thành phần chính tạo nền hợp kim
Sắt (Fe) ≤ 0.3 Ổn định cấu trúc vi mô
Niken (Ni) ≤ 0.3 Cải thiện độ bền kéo và khả năng chống mài mòn
Chì (Pb) 1.6 – 3.0 Tăng tính gia công, chống ma sát
Thiếc (Sn) ≤ 0.3 Chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt
Kẽm (Zn) Phần còn lại Tạo pha nền chính với Cu
Tạp chất khác (Other total) ≤ 0.2 Kiểm soát để không ảnh hưởng tới chất lượng hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuZn43Pb2Al là hợp kim đồng – kẽm – chì (Copper-zinc-lead alloy) với hàm lượng chì cao (1.6 – 3.0%), mang đến khả năng gia công cơ khí vượt trội cùng khả năng chịu mài mòn và trượt tốt. Thành phần nhôm (Al) nhỏ giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn. Hợp kim này thường được dùng cho các chi tiết cần ma sát thấp, dễ tiện ren và độ bền cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuZn43Pb2Al so với Đồng CuZn42PbAl:

Ưu điểm Nhược điểm
Gia công tốt hơn: Hàm lượng chì cao giúp dễ cắt gọt, tiện ren, khoan. Tính dẫn điện thấp hơn nhẹ do thành phần Cu thấp hơn.
Chống mài mòn và trượt vượt trội: Thích hợp cho các chi tiết trượt, vòng ổ trục. Giá thành có thể cao hơn do thành phần Pb cao hơn.
Tính ổn định khi làm việc liên tục ở điều kiện ma sát lớn Khả năng chịu va đập không cao bằng CuZn42PbAl trong một số ứng dụng cơ khí.
Tạo bề mặt trơn nhẵn hơn khi gia công Giảm nhẹ tính dẻo so với CuZn42PbAl.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuZn42PbAl là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Cơ khí chế tạo: Đồng CuZn43Pb2Al được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy như vòng trượt, bạc lót, bánh răng, nhờ khả năng chống mài mòn và gia công tuyệt vời.
  • Ngành ô tô: Sử dụng cho các bạc lót trục khuỷu, trục cam, phụ kiện động cơ vì tính chịu ma sát cao và dễ tạo hình.
  • Thiết bị thủy lực và khí nén: Ứng dụng làm van, đầu nối, thân khóa nhờ tính kín khít cao, không rò rỉ.
  • Khuôn mẫu, thiết bị công nghiệp: Dễ gia công, dễ tiện ren và phù hợp cho các khuôn mẫu chính xác cần độ cứng vừa phải và khả năng chống ăn mòn.

5. Tải bảng giá Đồng CuZn43Pb2Al mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuZn43Pb2Al uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW723R là gì? So sánh Đồng CW723R và Đồng CW720R

    Đồng CW723R là gì? So sánh Đồng CW723R và Đồng CW720R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C26800 là gì? So sánh Đồng C26800 và Đồng C27000

    Đồng C26800 là gì? So sánh Đồng C26800 và Đồng C27000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuPb1P là gì? So sánh Đồng CuPb1P và Đồng CuFe2P

    Đồng CuPb1P là gì? So sánh Đồng CuPb1P và Đồng CuFe2P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW610N là gì? So sánh Đồng CW610N và Đồng CW612N

    Đồng CW610N là gì? So sánh Đồng CW610N và Đồng CW612N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi12Zn29 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn29 và Đồng CuNi12Zn24

    Đồng CuNi12Zn29 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn29 và Đồng CuNi12Zn24 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C33500 là gì? So sánh Đồng C33500 và Đồng C34000

    Đồng C33500 là gì? So sánh Đồng C33500 và Đồng C34000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.0220 là gì? So sánh Đồng 2.0220 và Đồng 2.0230

    Đồng 2.0220 là gì? So sánh Đồng 2.0220 và Đồng 2.0230 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW110C là gì? So sánh Đồng CW110C và Đồng CW112C

    Đồng CW110C là gì? So sánh Đồng CW110C và Đồng CW112C 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo