Đồng CuZn40Pb1Al là gì? So sánh Đồng CuZn40Pb1Al và Đồng CuZn42PbAl

Đồng CuZn40Pb1Al là gì? So sánh Đồng CuZn40Pb1Al và Đồng CuZn42PbAl

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength) ≥ 140 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 350 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation) ≥ 15 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness) ≥ 70 HB
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố (Element) Thành phần (%) Chức năng
Nhôm (Al) 0.05 – 0.30 Tăng độ bền, cải thiện khả năng chống ăn mòn
Đồng (Cu) 57.0 – 59.0 Nguyên tố nền tạo tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Sắt (Fe) ≤ 0.2 Ổn định cấu trúc, tăng cường độ bền cơ học
Niken (Ni) ≤ 0.2 Tăng khả năng chống mài mòn, tăng độ bền
Chì (Pb) 1.0 – 2.0 Cải thiện khả năng gia công và chống ma sát
Thiếc (Sn) ≤ 0.2 Tăng khả năng chống ăn mòn và độ dẻo
Kẽm (Zn) Phần còn lại Pha chính tạo nền hợp kim với Cu
Tạp chất khác (Other total) ≤ 0.2 Giới hạn để không làm giảm chất lượng hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuZn40Pb1Alhợp kim đồng thau-chì (Copper-zinc-lead alloys) có hàm lượng chì cao hơn so với Đồng CuZn42PbAl, giúp cải thiện đáng kể khả năng gia công trên máy tiện và tăng tính bôi trơn khi ma sát. Sự có mặt của nhôm giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đồng thời giữ cho cấu trúc hợp kim ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuZn40Pb1Al so với Đồng CuZn42PbAl:

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng gia công tốt hơn: Nhờ hàm lượng chì cao hơn. Giá thành có thể cao hơn: Do có thêm nhôm và chì nhiều hơn.
Chống ma sát tốt hơn: Phù hợp cho các chi tiết chuyển động. Độ giãn dài thấp hơn: Ít dẻo hơn so với hợp kim chì thấp.
Kháng ăn mòn tốt hơn: Có chứa nhôm. Tải trọng lớn có thể gây biến dạng: Nếu không được gia cường đúng cách.
Tính đồng nhất trong đúc: Tốt cho các sản phẩm cần hình dạng phức tạp.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuZn42PbAl là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Cơ khí chính xác: Với khả năng gia công vượt trội và độ cứng ổn định, Đồng CuZn40Pb1Al thường được sử dụng trong các chi tiết tiện ren, trục quay, đầu nối ren…
  • Ngành chế tạo ô tô: Dùng trong các chi tiết cần khả năng chịu ma sát và dễ gia công như bạc đạn, vòng dẫn hướng.
  • Công nghiệp hàng không và thiết bị áp suất: Nhờ tính chống ăn mòn và độ bền cơ học tốt, vật liệu này dùng cho các khớp nối, bộ phận van, bộ phận điều chỉnh lưu chất.
  • Điện – Điện tử: Nhờ khả năng dẫn điện tốt, hợp kim được ứng dụng cho tiếp điểm điện cơ khí trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

5. Tải bảng giá Đồng CuZn40Pb1Al mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuZn40Pb1Al uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuAg0.10 là gì? So sánh Đồng CuAg0.10 và Đồng CuAg0.10P

    Đồng CuAg0.10 là gì? So sánh Đồng CuAg0.10 và Đồng CuAg0.10P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuTeP là gì? So sánh Đồng CuTeP và Đồng CuZr

    Đồng CuTeP là gì? So sánh Đồng CuTeP và Đồng CuZr 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuCr1Zr là gì? So sánh Đồng CuCr1Zr và Đồng CuZr

    Đồng CuCr1Zr là gì? So sánh Đồng CuCr1Zr và Đồng CuZr 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW405J là gì? So sánh Đồng CW405J và Đồng CW406J

    Đồng CW405J là gì? So sánh Đồng CW405J và Đồng CW406J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-HCP là gì? So sánh Đồng Cu-HCP và Đồng Cu-PHC

    Đồng Cu-HCP là gì? So sánh Đồng Cu-HCP và Đồng Cu-PHC 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000

    Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn36 là gì? So sánh Đồng CuZn36 và Đồng CuZn37

    Đồng CuZn36 là gì? So sánh Đồng CuZn36 và Đồng CuZn37 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C27000 là gì? So sánh Đồng C27000 và Đồng C27200

    Đồng C27000 là gì? So sánh Đồng C27000 và Đồng C27200 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo