Đồng CuZn40Mn1Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn40Mn1Pb1 và Đồng CuZn40Mn2Fe1

Đồng CuZn40Mn1Pb1 là gì? So sánh Đồng CuZn40Mn1Pb1 và Đồng CuZn40Mn2Fe1

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength) 160 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 350 MPa
Độ giãn dài (Elongation, A) 12 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 90 – 145
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 100 – 155
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Nhôm (Al) ≤ 0.2 Ổn định cấu trúc, tăng độ cứng nhẹ.
Đồng (Cu) 57.0 – 59.0 Tạo nền hợp kim, tăng dẫn điện và chống ăn mòn.
Sắt (Fe) ≤ 0.3 Tăng độ cứng, cải thiện độ bền nhiệt.
Mangan (Mn) 0.5 – 1.5 Tăng độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.
Niken (Ni) ≤ 0.6 Tăng độ bền kéo và độ cứng.
Chì (Pb) 1.0 – 2.0 Tăng khả năng gia công cơ khí.
Silic (Si) ≤ 0.1 Ổn định pha, tăng tính chịu mài mòn.
Thiếc (Sn) ≤ 0.3 Tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện cơ tính.
Kẽm (Zn) Phần còn lại Làm chất nền chính, giảm giá thành, tăng khả năng tạo hình.

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuZn40Mn1Pb1hợp kim đồng-thau đa thành phần (Copper-zinc alloys), kết hợp giữa kẽm, chì, mangan và một lượng nhỏ các nguyên tố phụ trợ để tạo nên đặc tính cơ học và công nghệ vượt trội. Nhờ hàm lượng chì cao, hợp kim này có khả năng gia công tuyệt vời, độ bền kéo tốt và độ giãn dài cao hơn mức trung bình, rất thích hợp cho các chi tiết cơ khí yêu cầu cắt gọt, tạo hình chính xác và độ bền cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuZn40Mn1Pb1 so với Đồng CuZn40Mn2Fe1:

Ưu điểm Nhược điểm
Gia công tuyệt vời nhờ hàm lượng chì cao (1.0 – 2.0%) Chì cao hơn → giảm tính hàn và môi trường yêu cầu RoHS
Độ giãn dài cao hơn (≥ 12%) → dễ tạo hình uốn, dập Ít sắt hơn nên chịu mài mòn cơ học không cao bằng CuZn40Mn2Fe1
Chi phí sản xuất thấp hơn do ít sắt hơn Khả năng chịu lực mỏi và va đập thấp hơn so với CuZn40Mn2Fe1
Phù hợp gia công tự động trong các chi tiết ren, trục, khớp nối

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuZn40Mn2Fe1 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp cơ khí chính xác: Nhờ đặc tính gia công cao và độ giãn dài tốt, Đồng CuZn40Mn1Pb1 được dùng trong sản xuất các chi tiết tiện CNC, vít, trục ren và linh kiện cơ khí đòi hỏi độ chính xác.
  • Ngành thiết bị điện – điện tử: Với khả năng dẫn điện tốt và dễ tạo hình, hợp kim này được sử dụng trong jack cắm, cầu nối, tiếp điểm.
  • Công nghiệp ô tô: Nhờ vào khả năng chịu mài mòn và cắt gọt tốt, hợp kim này phù hợp làm bạc đạn, ống ren, khớp nối chuyển động.
  • Công nghiệp đồng hồ, thiết bị đo: Dễ gia công chi tiết nhỏ, đẹp và chống ăn mòn, thích hợp làm bánh răng, trục quay nhỏ trong cơ cấu chính xác.

5. Tải bảng giá Đồng CuZn40Mn1Pb1 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuZn40Mn1Pb1 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW118C là gì? So sánh Đồng CW118C và Đồng CW120C

    Đồng CW118C là gì? So sánh Đồng CW118C và Đồng CW120C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW708R là gì? So sánh Đồng CW708R và Đồng CW710R

    Đồng CW708R là gì? So sánh Đồng CW708R và Đồng CW710R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C73500 là gì? So sánh Đồng C73500 và Đồng C75200

    Đồng C73500 là gì? So sánh Đồng C73500 và Đồng C75200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C38000 là gì? So sánh Đồng C38000 và Đồng C38500

    Đồng C38000 là gì? So sánh Đồng C38000 và Đồng C38500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW609N là gì? So sánh Đồng CW609N và Đồng CW610N

    Đồng CW609N là gì? So sánh Đồng CW609N và Đồng CW610N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW502L là gì? So sánh Đồng CW502L và Đồng CW503L

    Đồng CW502L là gì? So sánh Đồng CW502L và Đồng CW503L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW307G là gì? So sánh Đồng CW307G và Đồng CW308G

    Đồng CW307G là gì? So sánh Đồng CW307G và Đồng CW308G 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C11904 là gì? So sánh Đồng C11904 và Đồng C11907

    Đồng C11904 là gì? So sánh Đồng C11904 và Đồng C11907 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo