Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb0.5 và Đồng CuZn37Pb1

Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb0.5 và Đồng CuZn37Pb1

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength Rp0.2) ≥ 200 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 290 – 540 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 5 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness HB) 55 – 115 HB
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness HV) 60 – 170 HV
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Nhôm (Al) ≤ 0.05 Tăng nhẹ khả năng chống oxy hóa
Đồng (Cu) 62.0 – 64.0 Gia tăng độ dẻo và khả năng dẫn điện
Sắt (Fe) ≤ 0.1 Tăng độ bền cơ học
Niken (Ni) ≤ 0.3 Cải thiện khả năng chống ăn mòn
Chì (Pb) 0.1 – 0.8 Tăng khả năng gia công cơ khí
Thiếc (Sn) ≤ 0.2 Nâng cao khả năng chịu ăn mòn
Kẽm (Zn) Phần còn lại Hình thành nền hợp kim đồng thau
Tạp chất khác ≤ 0.2 Ổn định tính chất hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuZn37Pb0.5hợp kim đồng – kẽm – chì (Copper-zinc-lead alloy) với hàm lượng chì thấp (0.1 – 0.8% Pb), tập trung vào việc tối ưu hóa khả năng gia công cơ khí mà vẫn giữ được độ bền kéo cao (290 – 540 MPa). Tỉ lệ đồng cao hơn (62.0 – 64.0% Cu) so với các dòng khác giúp tăng độ bền chống ăn mòn và tăng độ dẫn điện, trong khi độ giãn dài hợp lý (≥ 5%) vẫn đảm bảo cho các quá trình gia công tạo hình cơ bản.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuZn37Pb0.5 so với Đồng CuZn37Pb1:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền kéo cao hơn (290 – 540 MPa) → chịu lực tốt hơn Độ giãn dài thấp hơn (≥ 5%) nên kém dẻo hơn
Hàm lượng chì thấp → thân thiện môi trường hơn Khả năng gia công thấp hơn một chút do Pb thấp
Độ cứng Vickers lớn hơn tối đa (170 HV) → bề mặt chống mài mòn tốt hơn Khó tạo hình phức tạp hơn so với CuZn37Pb1
Thích hợp cho chi tiết chịu tải cao Khả năng đàn hồi sau va đập kém hơn

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuZn37Pb1 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo cơ khí chính xác: Đồng CuZn37Pb0.5 thích hợp cho sản xuất bạc đạn, vòng đệm, chi tiết chịu tải cao nhờ độ bền kéo và độ cứng vượt trội.
  • Ngành thiết bị điện – điện tử: Với độ dẫn điện tốt và khả năng chống ăn mòn cao, vật liệu này dùng trong các đầu nối, ổ cắm điện công nghiệp.
  • Ngành công nghiệp ô tô: Ứng dụng trong các bộ phận van, khớp nối, đòi hỏi khả năng chịu tải và chống mài mòn.
  • Ngành sản xuất phụ kiện cấp nước: Đồng CuZn37Pb0.5 có thể dùng cho các phụ kiện, van nước chịu áp suất, nhờ độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

5. Tải bảng giá Đồng CuZn37Pb0.5 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuZn37Pb0.5 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C10700 là gì? So sánh Đồng C10700 và Đồng C11000

    Đồng C10700 là gì? So sánh Đồng C10700 và Đồng C11000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000

    Đồng C48200 là gì? So sánh Đồng C48200 và Đồng C67000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW008A là gì? So sánh Đồng CW008A và Đồng CW009A

    Đồng CW008A là gì? So sánh Đồng CW008A và Đồng CW009A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400

    Đồng C42500 là gì? So sánh Đồng C42500 và Đồng C46400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn40Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn40Pb2 và Đồng CuZn40Pb1Al

    Đồng CuZn40Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn40Pb2 và Đồng CuZn40Pb1Al 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW719R là gì? So sánh Đồng CW719R và Đồng CW720R

    Đồng CW719R là gì? So sánh Đồng CW719R và Đồng CW720R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW024A là gì? So sánh Đồng CW024A và Đồng CW022A

    Đồng CW024A là gì? So sánh Đồng CW024A và Đồng CW022A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C14415 là gì? So sánh Đồng C14415 và Đồng C14500

    Đồng C14415 là gì? So sánh Đồng C14415 và Đồng C14500 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo