Đồng CuZn35Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn35Pb2 và Đồng CuZn36Pb1.5

Đồng CuZn35Pb2 là gì? So sánh Đồng CuZn35Pb2 và Đồng CuZn36Pb1.5

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength Rp0.2) ≥ 180 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 290 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 5 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness HB) 55 – 140 HB
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness HV) 60 – 150 HV
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Nhôm (Al) ≤ 0.05 Tăng khả năng chống oxy hóa nhẹ
Đồng (Cu) 62.0 – 63.5 Cung cấp độ bền cơ học và chống ăn mòn
Sắt (Fe) ≤ 0.1 Tăng độ cứng và độ bền kéo
Niken (Ni) ≤ 0.3 Tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện tính dẻo
Chì (Pb) 1.6 – 2.5 Cải thiện khả năng gia công cơ khí
Thiếc (Sn) ≤ 0.1 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Kẽm (Zn) Phần còn lại Hình thành nền đồng thau, tăng cứng và giảm chi phí
Tạp chất khác ≤ 0.1 Ổn định chất lượng vật liệu

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuZn35Pb2 hợp kim đồng – kẽm – chì (Copper-zinc-lead alloy) thuộc nhóm đồng thau chì hóa có cấu trúc cân bằng giữa khả năng gia công và độ bền cơ học. Với hàm lượng chì 1.6 – 2.5%, vật liệu duy trì tính cắt gọt tuyệt vời mà không ảnh hưởng nhiều đến độ bền kéo và độ cứng. Ngoài ra, tỷ lệ đồng từ 62.0 – 63.5% giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, rất thích hợp cho các môi trường làm việc ẩm ướt hoặc có độ mài mòn cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuZn35Pb2 so với Đồng CuZn36Pb1.5:

Ưu điểm Nhược điểm
Gia công cơ khí dễ dàng hơn nhờ hàm lượng chì cao hơn Độ bền kéo thấp hơn một chút so với CuZn36Pb1.5
Chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm Không phù hợp cho chi tiết chịu lực rất cao
Chi phí sản xuất tối ưu hơn Độ cứng thấp hơn CuZn36Pb1.5 trong một số ứng dụng
Phù hợp với sản xuất hàng loạt chi tiết nhỏ Giảm hiệu suất chịu mài mòn so với hợp kim cứng hơn

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuZn36Pb1.5 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo phụ kiện điện: Đồng CuZn35Pb2 được sử dụng để sản xuất linh kiện điện nhỏ, đầu nối, trục tiếp xúc, nhờ khả năng gia công xuất sắc và độ dẫn điện tốt.
  • Ngành cơ khí: Sử dụng để gia công các chi tiết máy yêu cầu chính xác như bánh răng nhỏ, trục quay, bu lông, tận dụng khả năng cắt gọt dễ dàng.
  • Ngành van và thiết bị nước: Phù hợp chế tạo thân van, khớp nối, ống dẫn vì khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm.
  • Ngành ô tô: Sản xuất bạc đạn, chi tiết chịu ma sát thấp cho các bộ phận yêu cầu khả năng gia công nhanh và độ chính xác cao.

5. Tải bảng giá Đồng CuZn35Pb2 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuZn35Pb2 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C34200 là gì? So sánh Đồng C34200 và Đồng C34400

    Đồng C34200 là gì? So sánh Đồng C34200 và Đồng C34400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW505L là gì? So sánh Đồng CW505L và Đồng CW506L

    Đồng CW505L là gì? So sánh Đồng CW505L và Đồng CW506L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW500L là gì? So sánh Đồng CW500L và Đồng CW501L

    Đồng CW500L là gì? So sánh Đồng CW500L và Đồng CW501L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuSn5Pb1 là gì? So sánh Đồng CuSn5Pb1 và Đồng CuSn5

    Đồng CuSn5Pb1 là gì? So sánh Đồng CuSn5Pb1 và Đồng CuSn5 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW509L là gì? So sánh Đồng CW509L và Đồng CW508L

    Đồng CW509L là gì? So sánh Đồng CW509L và Đồng CW508L 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuFe2P là gì? So sánh Đồng CuFe2P và Đồng CuPb1P

    Đồng CuFe2P là gì? So sánh Đồng CuFe2P và Đồng CuPb1P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn20 là gì? So sánh Đồng CuZn20 và Đồng CuZn28

    Đồng CuZn20 là gì? So sánh Đồng CuZn20 và Đồng CuZn28 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAl10Fe1 là gì? So sánh Đồng CuAl10Fe1 và Đồng CuAl8Fe3

    Đồng CuAl10Fe1 là gì? So sánh Đồng CuAl10Fe1 và Đồng CuAl8Fe3 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo