Đồng CuZn31Si là gì? So sánh Đồng CuZn31Si và Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

Đồng CuZn31Si là gì? So sánh Đồng CuZn31Si và Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) 200 – 290 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 370 – 590 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 6 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness – HB) 95 – 165
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 66.0000 – 70.0000 Tăng dẫn điện, dẫn nhiệt, chống ăn mòn
Silic (Si) 0.7000 – 1.3000 Tăng độ cứng, cải thiện khả năng chống mài mòn
Chì (Pb) ≤ 0.8000 Cải thiện gia công cơ khí, tạo phoi tốt
Sắt (Fe) ≤ 0.4000 Tăng độ bền
Niken (Ni) ≤ 0.5000 Tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn
Khác (Other total) ≤ 0.5000 Không ảnh hưởng lớn đến tính chất hợp kim
Kẽm (Zn) Còn lại (Remainder) Tạo nền hợp kim đồng thau

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuZn31Sihợp kim đồng thau có bổ sung silic (Si) nhằm tăng cường độ cứng và khả năng chống mài mòn mà vẫn giữ được tính chất gia công tốt. Nhờ tỷ lệ đồng cao (66–70%) và lượng kẽm vừa phải, hợp kim này có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khả năng chống ăn mòn cao, thích hợp cho các ứng dụng kỹ thuật chính xác.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuZn31Si so với Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

Ưu điểm Nhược điểm
Độ cứng cao hơn nhờ có Si Độ giãn dài thấp hơn (≥ 6%) so với CuZn35Ni3Mn2AlPb (≥ 8%)
Khả năng chống mài mòn tốt Khả năng chống ăn mòn kém hơn hợp kim có Ni, Mn, Al
Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn Ít thành phần hợp kim hóa nên giới hạn cơ học không linh hoạt
Chi phí thấp hơn do ít nguyên tố quý Không có độ dẻo dai và ổn định cơ học cao như hợp kim phức tạp

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chính xác: Đồng CuZn31Si nhờ tính gia công tốt và độ cứng cao rất phù hợp trong sản xuất bạc lót, vòng bi, bánh răng nhỏ, trục quay tốc độ cao.
  • Ngành công nghiệp điện: Với độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, hợp kim này được dùng trong bộ phận kết nối, tiếp điểm, hệ thống dẫn điện công nghiệp nhẹ.
  • Ngành hàng hải và công nghiệp hóa chất nhẹ: Nhờ khả năng chống mài mòn và ăn mòn tương đối tốt, Đồng CuZn31Si dùng cho bạc trượt, thiết bị quay, cánh bơm trong môi trường nước sạch và hơi nước.

5. Tải bảng giá Đồng CuZn31Si mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuZn31Si uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW608N là gì? So sánh Đồng CW608N và Đồng CW609N

    Đồng CW608N là gì? So sánh Đồng CW608N và Đồng CW609N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW405J là gì? So sánh Đồng CW405J và Đồng CW406J

    Đồng CW405J là gì? So sánh Đồng CW405J và Đồng CW406J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn15 là gì? So sánh Đồng CuZn15 và Đồng CuZn20

    Đồng CuZn15 là gì? So sánh Đồng CuZn15 và Đồng CuZn20 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW009A là gì? So sánh Đồng CW009A và Đồng CW013A

    Đồng CW009A là gì? So sánh Đồng CW009A và Đồng CW008A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C37700 là gì? So sánh Đồng C37700 và Đồng C37800

    Đồng C37700 là gì? So sánh Đồng C37700 và Đồng C37800 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW104C là gì? So sánh Đồng CW104C và Đồng CW103C

    Đồng CW104C là gì? So sánh Đồng CW104C và Đồng CW103C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C17510 là gì? So sánh Đồng C17510 và Đồng C17500

    Đồng C17510 là gì? So sánh Đồng C17510 và Đồng C17500 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn20 là gì? So sánh Đồng CuZn20 và Đồng CuZn28

    Đồng CuZn20 là gì? So sánh Đồng CuZn20 và Đồng CuZn28 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo