Đồng CuSn8 là gì? So sánh Đồng CuSn8 và Đồng CuSn6

Đồng CuSn8 là gì? So sánh Đồng CuSn8 và Đồng CuSn6

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength Rp0.2) 250 — 710 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 370 — 750 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 2 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness HB) 75 — 190 HB
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness HV) 80 — 240 HV
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 98 — 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 46.1 — 67 W/(m∙°C)
Nhiệt dung riêng (Heat Capacity) 377 J/(kg∙°C)
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.12 — 0.17 Ω∙mm²/m
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Temperature) 860 — 1040 °C

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) Phần còn lại Tạo nền chính, mang lại độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao
Sắt (Fe) ≤ 0.1 Tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn
Niken (Ni) ≤ 0.2 Cải thiện khả năng chống ăn mòn
Phốt pho (P) 0.01 – 0.4 Khử oxy và tăng khả năng chống mỏi
Chì (Pb) ≤ 0.02 Cải thiện khả năng gia công
Thiếc (Sn) 7.5 – 8.5 Tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn
Kẽm (Zn) ≤ 0.2 Ổn định cấu trúc hợp kim
Tạp chất khác ≤ 0.2 Ổn định thành phần hóa học

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuSn8hợp kim đồng – thiếc cao cấp (Copper-tin alloy) với hàm lượng thiếc từ 7.5 – 8.5%, giúp tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và chịu lực vượt trội. Với độ bền kéo lên đến 750 MPađộ cứng Brinell từ 75 — 190 HB, Đồng CuSn8 được đánh giá rất cao trong các ứng dụng yêu cầu chịu tải trọng cao và chống mài mòn tốt. Mặc dù độ giãn dài chỉ đạt ≥ 2%, nhưng điều này được bù lại bằng khả năng chịu lực và độ bền dài hạn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuSn8 so với Đồng CuSn6:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn, thích hợp cho chi tiết chịu tải lớn Độ giãn dài thấp hơn, ít phù hợp cho sản phẩm yêu cầu biến dạng cao
Khả năng chống mài mòn và chịu tải tốt hơn Độ dẫn nhiệt thấp hơn so với CuSn6
Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường biển và hóa chất Khả năng uốn và tạo hình thấp hơn
Ổn định ở dải nhiệt độ làm việc rộng Giá thành có thể cao hơn do thành phần thiếc cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuSn6 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chế tạo: Đồng CuSn8 được dùng để sản xuất vòng bi, bạc lót, bánh răng và trục xoay, nhờ vào khả năng chịu tải và chống mài mòn tuyệt vời.
  • Ngành hàng hải: Chế tạo bộ phận tàu thuyền, linh kiện trong môi trường biển, vì khả năng chống ăn mòn nước mặn cực tốt.
  • Ngành điện – điện tử: Dùng làm tiếp điểm điện, đầu nối và thanh dẫn điện, khai thác tính ổn định điện hóa cao.
  • Ngành công nghiệp nặng: Sử dụng trong máy ép, máy cán và hệ thống truyền động, vì độ bền kéo và khả năng chịu nhiệt cao.

5. Tải bảng giá Đồng CuSn8 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuSn8 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW008A là gì? So sánh Đồng CW008A và Đồng CW009A

    Đồng CW008A là gì? So sánh Đồng CW008A và Đồng CW009A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW110C là gì? So sánh Đồng CW110C và Đồng CW112C

    Đồng CW110C là gì? So sánh Đồng CW110C và Đồng CW112C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW113C là gì? So sánh Đồng CW113C và Đồng CW118C

    Đồng CW113C là gì? So sánh Đồng CW113C và Đồng CW118C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn30 là gì? So sánh Đồng CuZn30 và Đồng CuZn33

    Đồng CuZn30 là gì? So sánh Đồng CuZn30 và Đồng CuZn33 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C72500 là gì? So sánh Đồng C72500 và Đồng C70250

    Đồng C72500 là gì? So sánh Đồng C72500 và Đồng C70250 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW410J là gì? So sánh Đồng CW410J và Đồng CW409J

    Đồng CW410J là gì? So sánh Đồng CW410J và Đồng CW409J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn33 là gì? So sánh Đồng CuZn33 và Đồng CuZn36

    Đồng CuZn33 là gì? So sánh Đồng CuZn33 và Đồng CuZn36 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW504L là gì? So sánh Đồng CW504L và Đồng CW505L

    Đồng CW504L là gì? So sánh Đồng CW504L và Đồng CW505L 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo