Đồng CuSn6 là gì? So sánh Đồng CuSn6 và Đồng CuSn8

Đồng CuSn6 là gì? So sánh Đồng CuSn6 và Đồng CuSn8

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength Rp0.2) 200 — 700 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 340 — 730 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 3 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness HB) 65 — 215 HB
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness HV) 70 — 230 HV
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 98 — 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 50.2 — 75 W/(m∙°C)
Nhiệt dung riêng (Heat Capacity) 377 J/(kg∙°C)
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.1 — 0.17 Ω∙mm²/m
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Temperature) 900 — 1050 °C

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) Phần còn lại Tạo nền chính, cung cấp độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao
Sắt (Fe) ≤ 0.1 Tăng cường độ cứng và khả năng chịu mài mòn
Niken (Ni) ≤ 0.2 Cải thiện khả năng chống ăn mòn
Phốt pho (P) 0.01 – 0.4 Khử oxy, tăng độ bền và chống mỏi
Chì (Pb) ≤ 0.02 Tăng khả năng gia công
Thiếc (Sn) 5.5 – 7.0 Tăng cường độ bền cơ học và chống ăn mòn
Kẽm (Zn) ≤ 0.2 Ổn định cấu trúc hợp kim
Tạp chất khác ≤ 0.2 Ổn định thành phần hóa học

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuSn6hợp kim đồng – thiếc phổ biến (Copper-tin alloy) với hàm lượng thiếc từ 5.5 – 7.0%, mang lại sự cân bằng lý tưởng giữa độ bền cơ học, độ đàn hồi, khả năng chống ăn mòn và độ dẫn nhiệt. Với giới hạn chảy đạt tới 700 MPa, độ bền kéo 730 MPađộ giãn dài ≥ 3%, Đồng CuSn6 vừa đảm bảo độ bền chắc vừa duy trì được độ dẻo cần thiết trong nhiều ứng dụng cơ khí phức tạp.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuSn6 so với Đồng CuSn8:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ giãn dài cao hơn (≥ 3%) giúp tạo hình dễ dàng hơn Giới hạn chịu tải thấp hơn so với CuSn8
Độ dẫn nhiệt tốt hơn (50.2 – 75 W/(m∙°C)) Chống mài mòn và chịu tải kém hơn
Gia công, hàn nối thuận lợi hơn Độ cứng và bền kéo thấp hơn
Chi phí sản xuất và gia công tiết kiệm hơn Không tối ưu trong môi trường chịu tải nặng

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuSn8 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chính xác: Đồng CuSn6 dùng sản xuất vòng bi, bạc lót, lò xo, chi tiết máy nhờ vào khả năng chịu mỏi tốt và độ đàn hồi cao.
  • Ngành điện – điện tử: Sản xuất các linh kiện dẫn điện, tiếp điểm, mối nối do khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội.
  • Ngành ô tô: Ứng dụng làm bạc trục cam, bạc lót chịu mài mòn nhờ vào độ bền mỏi và khả năng chịu nhiệt ổn định.
  • Ngành hàng hải: Chế tạo phụ kiện tàu biển nhờ khả năng chống ăn mòn nước biển rất tốt.

5. Tải bảng giá Đồng CuSn6 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuSn6 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW617N là gì? So sánh Đồng CW617N và Đồng CW621N

    Đồng CW617N là gì? So sánh Đồng CW617N và Đồng CW621N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C76200 là gì? So sánh Đồng C76200 và Đồng C76300

    Đồng C76200 là gì? So sánh Đồng C76200 và Đồng C76300 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C72500 là gì? So sánh Đồng C72500 và Đồng C70250

    Đồng C72500 là gì? So sánh Đồng C72500 và Đồng C70250 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C79200 là gì? So sánh Đồng C79200 và Đồng C79300

    Đồng C79200 là gì? So sánh Đồng C79200 và Đồng C79300 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-OF1 là gì? So sánh Đồng Cu-OF1 và Đồng Cu-OF

    Đồng Cu-OF1 là gì? So sánh Đồng Cu-OF1 và Đồng Cu-OF 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW104C là gì? So sánh Đồng CW104C và Đồng CW103C

    Đồng CW104C là gì? So sánh Đồng CW104C và Đồng CW103C 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW616N là gì? So sánh Đồng CW616N và Đồng CW617N

    Đồng CW616N là gì? So sánh Đồng CW616N và Đồng CW617N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW022A là gì? So sánh Đồng CW022A và Đồng CW024A

    Đồng CW022A là gì? So sánh Đồng CW022A và Đồng CW024A 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo