Đồng CuSn5Pb1 là gì? So sánh Đồng CuSn5Pb1 và Đồng CuSn5

Đồng CuSn5Pb1 là gì? So sánh Đồng CuSn5Pb1 và Đồng CuSn5

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength, Rp0.2) ≥ 350 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 450 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation, A) ≥ 5 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness, HB) 115 — 210
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 80 W/(m∙°C)
Nhiệt dung riêng (Heat Capacity) 380 J/(kg∙°C)
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Temperature) 930 — 1060 °C

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần  Chức năng
Đồng (Cu) Phần còn lại Nền chính, cung cấp độ bền, tính dẫn điện và dẫn nhiệt
Sắt (Fe) ≤ 0.1% Tăng độ cứng và độ bền
Niken (Ni) ≤ 0.2% Nâng cao khả năng chống ăn mòn
Phốt pho (P) 0.01 – 0.4% Cải thiện độ cứng và chống mài mòn
Chì (Pb) 0.5 – 1.5% Tăng khả năng gia công và tự bôi trơn
Thiếc (Sn) 3.5 – 5.5% Tăng độ bền, độ cứng và khả năng chịu ăn mòn
Kẽm (Zn) ≤ 0.3% Tăng khả năng đúc và độ bền

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuSn5Pb1 là một loại hợp kim đồng-thiếc (Copper-tin alloy) có thành phần được thiết kế để cân bằng giữa độ bền cao và khả năng gia công tốt. Với hàm lượng thiếc từ 3.5% đến 5.5% và chì ở mức vừa phải, CuSn5Pb1 không chỉ đảm bảo độ cứng và khả năng chống ăn mòn mà còn duy trì được độ dẻo và khả năng gia công cơ học tuyệt vời. Điều này giúp hợp kim này đặc biệt phù hợp cho các chi tiết yêu cầu khả năng chịu lực và độ chính xác cao khi gia công.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuSn5Pb1 so với Đồng CuSn5:

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng gia công tốt hơn so với Đồng CuSn5 nhờ có thêm chì. Độ dẫn nhiệt thấp hơn nhẹ so với Đồng CuSn5.
Độ bền kéo và giới hạn chảy cao. Chịu nhiệt kém hơn đôi chút ở nhiệt độ rất cao so với Đồng CuSn5.
Khả năng chống mài mòn tốt hơn. Tính chất cơ học hơi kém hơn trong điều kiện chịu tải động liên tục.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuSn5 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành sản xuất bạc lót, ổ trục: Với khả năng chịu mài mòn và khả năng tự bôi trơn nhẹ, Đồng CuSn5Pb1 được ứng dụng rộng rãi trong các ổ trục, bạc lót hoạt động trong điều kiện tải trọng trung bình.
  • Ngành cơ khí chế tạo: Nhờ khả năng gia công tốt và độ bền kéo cao, hợp kim này thích hợp sản xuất bánh răng, van, khớp nối yêu cầu độ chính xác cao.
  • Ngành hàng hải và công nghiệp hóa chất: Với khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ, CuSn5Pb1 thường được dùng cho các bộ phận van, phụ kiện đường ống.
  • Ngành điện và điện tử: Nhờ tính dẫn điện ổn định và khả năng chống ăn mòn, hợp kim này phù hợp để làm các chi tiết điện chịu mài mòn.

5. Tải bảng giá Đồng CuSn5Pb1 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuSn5Pb1 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C21000 là gì? So sánh Đồng C21000 và Đồng C22000

    Đồng C21000 là gì? So sánh Đồng C21000 và Đồng C22000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C46400 là gì? So sánh Đồng C46400 và Đồng C48200

    Đồng C46400 là gì? So sánh Đồng C46400 và Đồng C48200 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW710R là gì? So sánh Đồng CW710R và Đồng CW712R

    Đồng CW710R là gì? So sánh Đồng CW710R và Đồng CW712R 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C35330 là gì? So sánh Đồng C35330 và Đồng C36000

    Đồng C35330 là gì? So sánh Đồng C35330 và Đồng C36000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW402J là gì? So sánh Đồng CW402J và Đồng CW403J

    Đồng CW402J là gì? So sánh Đồng CW402J và Đồng CW403J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng Cu-OF1 là gì? So sánh Đồng Cu-OF1 và Đồng Cu-OF

    Đồng Cu-OF1 là gì? So sánh Đồng Cu-OF1 và Đồng Cu-OF 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn40 là gì? So sánh Đồng CuZn40 và Đồng CuZn37

    Đồng CuZn40 là gì? So sánh Đồng CuZn40 và Đồng CuZn37 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW106C là gì? So sánh Đồng CW106C và Đồng CW107C

    Đồng CW106C là gì? So sánh Đồng CW106C và Đồng CW107C 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo