Đồng CuSn5 là gì? So sánh Đồng CuSn5 và Đồng CuSn6

Đồng CuSn5 là gì? So sánh Đồng CuSn5 và Đồng CuSn6

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength Rp0.2) 140 — 920 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 310 — 930 MPa
Độ giãn dài A (Elongation) ≥ 2 %
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness HV) 75 — 230 HV
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 88.3 — 150 GPa
Khối lượng riêng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 63 W/(m∙°C)
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.09 — 0.11 Ω∙mm²/m
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Temperature) 930 °C

2. Thành phần chính

Nguyên tố  Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) Phần còn lại Cung cấp nền chính, độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao
Sắt (Fe) ≤ 0.1 Tăng độ cứng và cải thiện khả năng chịu mài mòn
Niken (Ni) ≤ 0.2 Tăng khả năng chống ăn mòn hóa học
Phốt pho (P) 0.01 – 0.4 Tăng cường độ bền và giảm oxy hóa trong quá trình luyện kim
Chì (Pb) ≤ 0.02 Cải thiện khả năng gia công
Thiếc (Sn) 4.5 – 5.5 Tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn
Kẽm (Zn) ≤ 0.2 Ổn định hợp kim và cải thiện độ bền
Tạp chất khác ≤ 0.2 Ổn định thành phần hóa học

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuSn5hợp kim đồng – thiếc (Copper-tin alloy) có tỷ lệ thiếc khoảng 4.5 – 5.5%, được ưa chuộng nhờ sự cân bằng giữa độ bền cao, khả năng chịu mài mòn và độ dẫn nhiệt tốt. Với giới hạn chảy lên tới 920 MPađộ bền kéo đạt 930 MPa, Đồng CuSn5 thích hợp cho các ứng dụng cần độ cứng cao mà vẫn đảm bảo khả năng gia công hợp lý.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuSn5 so với Đồng CuSn6:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền kéo cao hơn (lên tới 930 MPa) Độ giãn dài thấp hơn (≥ 2%)
Khả năng chịu tải lớn hơn trong môi trường chịu lực nặng Độ dẻo thấp hơn, khó gia công hơn
Độ dẫn nhiệt cao hơn (63 W/(m∙°C)) Khó uốn nắn và tạo hình hơn CuSn6
Chống mài mòn tốt trong điều kiện làm việc khắc nghiệt Ít phù hợp hơn trong các ứng dụng yêu cầu đàn hồi cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuSn6 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí nặng: Đồng CuSn5 được sử dụng trong sản xuất bánh răng, ổ trục, bạc đạn nhờ độ bền cao và khả năng chống mài mòn tuyệt vời.
  • Ngành điện – điện tử: Đồng CuSn5 thích hợp làm các linh kiện điện chịu lực cao nhờ sự kết hợp giữa độ dẫn nhiệt tốt và độ cứng lớn.
  • Ngành ô tô: Đồng CuSn5 dùng cho các chi tiết cơ khí trong hệ thống truyền động bởi khả năng chịu tải nặng và chống mỏi lâu dài.
  • Ngành hàng hải: Đồng CuSn5 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết máy móc và phụ kiện dưới nước nhờ khả năng chống ăn mòn nước biển cực tốt.

5. Tải bảng giá Đồng CuSn5 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuSn5 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb0.5 và Đồng CuZn37Pb1

    Đồng CuZn37Pb0.5 là gì? So sánh Đồng CuZn37Pb0.5 và Đồng CuZn37Pb1 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuAg0.04P là gì? So sánh Đồng CuAg0.04P và Đồng CuAg0.10P

    Đồng CuAg0.04P là gì? So sánh Đồng CuAg0.04P và Đồng CuAg0.10P 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C53400 là gì? So sánh Đồng C53400 và Đồng C54400

    Đồng C53400 là gì? So sánh Đồng C53400 và Đồng C54400 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW022A là gì? So sánh Đồng CW022A và Đồng CW024A

    Đồng CW022A là gì? So sánh Đồng CW022A và Đồng CW024A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C35300 là gì? So sánh Đồng C35300 và Đồng C35330

    Đồng C35300 là gì? So sánh Đồng C35300 và Đồng C35330 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn36Pb3 là gì? So sánh Đồng CuZn36Pb3 và Đồng CuZn37Pb0.5

    Đồng CuZn36Pb3 là gì? So sánh Đồng CuZn36Pb3 và Đồng CuZn37Pb0.5 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW014A là gì? So sánh Đồng CW014A và Đồng CW016A

    Đồng CW014A là gì? So sánh Đồng CW014A và Đồng CW016A 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn33 là gì? So sánh Đồng CuZn33 và Đồng CuZn36

    Đồng CuZn33 là gì? So sánh Đồng CuZn33 và Đồng CuZn36 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo