Đồng CuSn4 là gì? So sánh Đồng CuSn4 và Đồng CuSn5

Đồng CuSn4 là gì? So sánh Đồng CuSn4 và Đồng CuSn5

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy, Rp0.2 (Yield Strength, Rp0.2) ≥ 190 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 290 — 630 MPa
Độ giãn dài, A (Elongation, A) ≥ 2 %
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness, HV) 70 — 200
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 98 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity) 83.7 — 90 W/(m∙°C)
Nhiệt dung riêng (Heat Capacity) 377 J/(kg∙°C)
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.06 — 0.12 Ω∙mm²/m
Nhiệt độ nóng chảy (Melting Temperature) 950 — 1070 °C

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần Chức năng
Đồng (Cu) Phần còn lại Nền chính, cung cấp độ dẫn điện và độ bền cơ học
Sắt (Fe) ≤ 0.1% Tăng độ bền và độ cứng
Niken (Ni) ≤ 0.2% Cải thiện tính chống ăn mòn
Phốt pho (P) 0.01 – 0.4% Giúp cải thiện độ cứng và khả năng chống mài mòn
Chì (Pb) ≤ 0.02% Tăng khả năng gia công
Thiếc (Sn) 3.5 – 4.5% Cải thiện độ bền, khả năng chống ăn mòn
Kẽm (Zn) ≤ 0.2% Gia tăng độ bền cơ học và tính đúc

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuSn4 hợp kim đồng-thiếc (Copper-tin alloy) có hàm lượng thiếc từ 3.5% đến 4.5%. Cấu trúc của Đồng CuSn4 giúp nó có độ bền kéo khá tốt, độ cứng ổn định và khả năng chống ăn mòn ưu việt, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với nước biển. Nhờ độ dẫn nhiệt cao và khả năng gia công tốt, vật liệu này rất phù hợp trong sản xuất linh kiện cơ khí, thiết bị công nghiệp và các chi tiết kỹ thuật chính xác.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuSn4 so với Đồng CuSn5:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ dẫn nhiệt cao hơn giúp tản nhiệt tốt hơn. Độ bền cơ học thấp hơn một chút so với Đồng CuSn5.
Khả năng gia công dễ hơn, thuận lợi trong quá trình tạo hình. Độ bền kéo thấp hơn, không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu cường độ cao.
Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí sản xuất. Không tối ưu cho môi trường chịu tải trọng động lớn.

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuSn5 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp điện: Nhờ vào độ dẫn nhiệt cao và độ dẫn điện ổn định, Đồng CuSn4 được sử dụng để chế tạo các linh kiện dẫn điện như tiếp điểm, đầu nối và các bộ phận cần truyền dẫn nhiệt hiệu quả. 
  • Chế tạo máy và cơ khí chính xác: Với độ bền kéo tốt và khả năng gia công xuất sắc, hợp kim này phù hợp để sản xuất bánh răng, ổ trục, lò xo và các chi tiết kỹ thuật đòi hỏi độ bền và độ mài mòn cao. 
  • Ngành hàng hải: Nhờ khả năng chống ăn mòn ưu việt trong môi trường nước biển, Đồng CuSn4 thường được dùng để làm các bộ phận tàu thuyền, van, bơm và các chi tiết ngâm nước.

5. Tải bảng giá Đồng CuSn4 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuSn4 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C71500 là gì? So sánh Đồng C71500 và Đồng C70600

    Đồng C71500 là gì? So sánh Đồng C71500 và Đồng C70600 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C10700 là gì? So sánh Đồng C10700 và Đồng C11000

    Đồng C10700 là gì? So sánh Đồng C10700 và Đồng C11000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.1160 là gì? So sánh Đồng 2.1160 và Đồng 2.0090

    Đồng 2.1160 là gì? So sánh Đồng 2.1160 và Đồng 2.0090 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi12Zn25Pb1 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn25Pb1 và Đồng CuNi10Zn42Pb2

    Đồng CuNi12Zn25Pb1 là gì? So sánh Đồng CuNi12Zn25Pb1 và Đồng CuNi10Zn42Pb2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW603N là gì? So sánh Đồng CW603N và Đồng CW604N

    Đồng CW603N là gì? So sánh Đồng CW603N và Đồng CW604N 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C19010 là gì? So sánh Đồng C19010 và Đồng C64700

    Đồng C19010 là gì? So sánh Đồng C19010 và Đồng C64700 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C35330 là gì? So sánh Đồng C35330 và Đồng C36000

    Đồng C35330 là gì? So sánh Đồng C35330 và Đồng C36000 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng C76200 là gì? So sánh Đồng C76200 và Đồng C76300

    Đồng C76200 là gì? So sánh Đồng C76200 và Đồng C76300 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo