Đồng CuPb1P là gì? So sánh Đồng CuPb1P và Đồng CuFe2P

Đồng CuPb1P là gì? So sánh Đồng CuPb1P và Đồng CuFe2P

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) ≥ 180 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 250 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 5 %
Độ cứng Brinell (Brinell Hardness – HB) 80 — 130
Độ cứng Vickers (Vickers Hardness – HV) 90 — 140
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 — 150 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 — 9.3 kg/dm³
Điện trở suất (Electrical Resistivity) 0.02 Ω∙mm²/m

2. Thành phần chính 

Nguyên tố  Thành phần (%)  Chức năng 
Cu (Đồng) Phần còn lại (Remainder) Nền chính, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Pb (Chì) 0.7 – 1.5 % Tăng khả năng gia công, chống mài mòn
P (Phốt pho) 0.003 – 0.012 % Khử oxy, tăng độ bền cơ học
Tạp chất khác ≤ 0.1 % Giới hạn để đảm bảo tính chất ổn định của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng CuPb1P là hợp kim đồng chì có pha thêm phốt pho với tỷ lệ nhỏ, giúp tăng khả năng chống mài mòn, gia công cắt gọt tốt và độ bền cơ học khá cao. Hợp kim này nổi bật nhờ tính ổn định về điện trở và độ cứng phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật. Hàm lượng chì giúp tăng độ bền bề mặt trong khi vẫn duy trì tính gia công tuyệt vời, đặc biệt là trong các chi tiết chịu ma sát như bạc lót, ống dẫn, linh kiện van…

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng CuPb1P so với Đồng CuFe2P:

Ưu điểm Nhược điểm
Gia công tốt hơn: Nhờ có chì nên Đồng CuPb1P dễ gia công cắt gọt hơn Chịu lực kém hơn: So với Đồng CuFe2P, khả năng chịu tải thấp hơn
Chống mài mòn bề mặt cao: Rất phù hợp cho các chi tiết ma sát Độ bền kéo và giới hạn chảy thấp hơn
Ổn định dẫn điện và định hình tốt Không phù hợp trong môi trường ăn mòn cao hoặc nhiệt độ cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng CuFe2P là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp chế tạo linh kiện cơ khí:
    Nhờ khả năng gia công dễ dàng, Đồng CuPb1P được dùng nhiều trong sản xuất ổ trượt, bạc đạn, ống dẫn chất lỏng.
  • Ngành công nghiệp điện – điện tử:
    Với điện trở suất thấp và dẫn điện ổn định, hợp kim này phù hợp để sản xuất các đầu nối điện, bộ chia điện.
  • Ngành thiết bị tự động hóa:
    Đồng CuPb1P có khả năng chịu mài mòn và biến dạng nhẹ, giúp gia công các chi tiết máy tự động hoặc bán tự động.
  • Ngành sản xuất thiết bị nhiệt:
    Dùng trong các chi tiết tản nhiệt hoặc tiếp xúc nhiệt độ ổn định như khớp nối, bề mặt trượt.

5. Tải bảng giá Đồng CuPb1P mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng CuPb1P uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuSn4Pb4Zn4 là gì? So sánh Đồng CuSn4Pb4Zn4 và Đồng CuSn4

    Đồng CuSn4Pb4Zn4 là gì? So sánh Đồng CuSn4Pb4Zn4 và Đồng CuSn4 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuBe1.7 là gì? So sánh Đồng CuBe1.7 và Đồng CuBe2

    Đồng CuBe1.7 là gì? So sánh Đồng CuBe1.7 và Đồng CuBe2 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuNi2Be là gì? So sánh Đồng CuNi2Be và Đồng CuCo1Ni1Be

    Đồng CuNi2Be là gì? So sánh Đồng CuNi2Be và Đồng CuCo1Ni1Be 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn31Si1 là gì? So sánh Đồng CuZn31Si1 và Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

    Đồng CuZn31Si1 là gì? So sánh Đồng CuZn31Si1 và Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW404J là gì? So sánh Đồng CW404J và Đồng CW405J

    Đồng CW404J là gì? So sánh Đồng CW404J và Đồng CW405J 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CuZn37 là gì? So sánh Đồng CuZn37 và Đồng CuZn40

    Đồng CuZn37 là gì? So sánh Đồng CuZn37 và Đồng CuZn40 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.1189 là gì? So sánh Đồng 2.1189 và Đồng 2.1183

    Đồng 2.1189 là gì? So sánh Đồng 2.1189 và Đồng 2.1183 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng CW454K là gì? So sánh Đồng CW454K và Đồng CW453K

    Đồng CW454K là gì? So sánh Đồng CW454K và Đồng CW453K 1. Tính chất cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo